Choongwae Pharma Corp - HÀN QUỐC

Facros capsule

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefaclor
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-10181-10

Hartmandex

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Dextrose, Natri Chloride, Canxi Chloride, Kali Chloride, Natri lactate
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-15265-12

Hepagold

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Hỗn hợp acid amin: – L-lsoleucine………..2,25g– L-Leucine…………..2,75g– L-Lysine Acetate…….2,15g– L-Methionine…………0,25g– L-Phenylalanin……….0,25g– L-Threonine…………..1,125g– L-Tryptophan…………0,165g– L-Valine……………..2,1g– L-Alanine……………1,925g– L-Arginine……………1,5g– L-Histidine…………..0,6g– L-Proline…………….2,0g– L-Serine…………….1,25g– Glycine……………..2,25g– L-Cystine HCL…………0,05g– Tá dược vừa đủ 250ml
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-13096-11

Lactated Ringer' s injection

  • Thành phần: sodium lactate, sodium chlorid, potasium chlorid, calcium chlorid
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-6602-08

Lactated Ringers & Dextrose Inj

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Dextrose, Natri Cholorid, Natri Lactate, Calci Chlorid, kali chloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch truyền
  • Số đăng ký: VN-2275-06

Lactated Ringers injection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: kali chloride, Natri Chlorid, Natri Lactate, Calci Chlorid
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-1787-06

Lipigold 10% Injection

  • Thành phần: Dầu đậu nành tinh khiết
  • Dạng thuốc: Nhũ tương tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-13684-11

Lipigold 20% Injection

  • Thành phần: Dầu đậu nành tinh khiết
  • Dạng thuốc: Nhũ tương tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-13685-11

Nalapran Tablet

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Enalapril maleate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-5289-10

Narita Spray

  • Hocmon, Nội tiết tố
  • Thành phần: Budesonide
  • Dạng thuốc: Hỗn dịch xịt mũi
  • Số đăng ký: VN-5290-10

Nephgold

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: hỗn hợp các acid amin
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-14954-12

PAM A

  • Thuốc cấp cứu và giải độc
  • Thành phần: Pralidoxime
  • Dạng thuốc: Bột pha dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-6542-02

Paringold Injection

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Heparin sodium
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-10182-10

Spike

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ketoconazole
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-6543-02

Trizele

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Metronidazole
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-5781-01

10% Dextrose Injection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Glucose
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-6600-08

5% Dextrose Injection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Glucose
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-6601-08

Choongwae 10% Dextrose injection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Dextrose
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền-100mg/1000ml
  • Số đăng ký: VN-1783-06

Choongwae 20% Dextrose injection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Dextrose
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền-200g/1000ml
  • Số đăng ký: VN-1784-06

Choongwae 30% Dextrose injection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Dextrose
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền-300mg/1000ml
  • Số đăng ký: VN-1785-06