Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base

Bát vị Vinaplant

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Quế chi 0,13g; Hắc phụ tử 0,13g; Thục địa 1,07g; Sơn thù 0,53g; Mẫu đơn bì 0,4g; Hoài sơn 0,53g; Phục địa 0.4g; Trạch tả 0,4g
  • Dạng thuốc: Hoàn mềm
  • Số đăng ký: VD-33537-19

Bát vị

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Cao đặc hỗn hợp A 400mg (tương đương 1518mg dược liệu, gồm: Thục địa 528mg; Hắc phụ tử 66mg; Sơn thù 264mg; Mẫu đơn bì 198mg; Hoài sơn 264mg; Bạch phục linh 198mg); Cao đặc hỗn hợp B 13mg (tương đương 264mg dược liệu, gồm có: Quế chi 66mg; Trạch tả 198mg)
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-33688-19

BifluidInjection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: - Ngăn trên: Mỗi 150ml: L-Leucine 2,100g; L-Isoleucine 1,200g; L-Valine 2,100g; L-Lysine Hydrochloride 1,965g (tương đương L- Lysine 1,573g); L-Threonine 0,855g; L-Tryptophan 0,300g; L-Methionine 0,585g; Acetylcysteine 0,202g (tương đương L- Cysteine 0,150g); L-Phenylalanine l,050g; L-Tyrosine 0,075g; L-Arginine l,575g; L-Histidine 0,750g; L-Alanine l,200g; L-Proline 0,750g; L-Serine 0,450g; Glycine 0,885g; L-Aspartic acid 0,150g; L-Glutamic acid 0,150g; Dibasic Potassium Phosphate 0,501g; Dibasic Sodium Phosphate Hydrate 0,771g; Dung dịch Sodium L-Lactate 1,590g (Tương đương Sodium L-Lactate 1,145g); Sodium Citrate Hydrate 0,285g. - Ngăn dưới: Moi 350ml: Glucose 37,499g; Potassium Chloride 0,317g; Calcium Chloride Hydrate 0,184g; Magnesium Sulfate Hydrate 0, 308g; Zinc Sulfate Hydrate 0,70 mg; Thiamine Chloride Hydrochloride 0,96 mg (tương đương Thiamine 0,75 mg).
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-22322-19

Glucose và Natri clorid

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: natri clorid,glucose
  • Dạng thuốc: Dịch truyền glucose 4%, natri clorid 0,18% (1,8 gam NaCl/lít, 30 milimol Na+ và 30 milimol Cl-/lít). Chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.

Ringer lactat

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Ringer lactat
  • Dạng thuốc: Dịch truyền Ringer lactat: Natri clorid 0,6%, kali clorid 0,04%, natri lactat 0,25%, calci clorid 0,027% (dịch truyền chứa 131 milimol Na+, 5 milimol K+, 2 milimol Ca2+, 29 milimol HCO3-(lactat), 111 milimol Cl- /lít). Chai 250 ml, 500 ml.

Natri bicarbonat

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: sodium bicarbonate
  • Dạng thuốc: Dịch truyền natri bicarbonat 1,4% chai 250 ml, 500 ml. Dung dịch tiêm natri bicarbonat 8,4% ống tiêm 10 ml, 20 ml, 50 ml.
  • Số đăng ký: S629-H12-05

Canxi photphat

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base

Dextrose monohydrate

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Dextrose monohydrate
  • Dạng thuốc: Dịch truyền;Dung dịch truyền tĩnh mạch

Capsaicin

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base

Ringer lactate

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Natri clorid, kali clorid, natri lactat, calci clorid
  • Dạng thuốc: Dịch truyền Ringer lactat: Natri clorid 0,6%, kali clorid 0,04%, natri lactat 0,25%, calci clorid 0,027%
  • Số đăng ký: VN-6429-02

Natri clorid

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: sodium chloride
  • Dạng thuốc: Dịch truyền natri clorid 0,9% ; Chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
  • Số đăng ký: V197-H12-05

Kali clorid

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Potassium chloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch đậm đặc kali clorid 11,2% để pha dịch truyền (112 mg kali clorid, khoảng 1,5 milimol K+ và 1,5 milimol Cl-/ml); ống tiêm 20 ml, 50 ml.
  • Số đăng ký: VD-3504-07

0,18% Natri clorid và 4, 3% glucose

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Glucose, sodium chloride
  • Dạng thuốc: Dịch truyền
  • Số đăng ký: VNB-1283-02

0,9% Natri clorid và 5% glucose

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Glucose, sodium chloride
  • Dạng thuốc: Dịch truyền
  • Số đăng ký: VNB-1284-02

0,9% Sodium Chloride

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: sodium chloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền-0,9%
  • Số đăng ký: VN-2595-07

0,9% Sodium Chloride Solution for I.V. Infusion

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Sodium Chloride
  • Dạng thuốc: Dịch truyền 0,9%
  • Số đăng ký: VN-5523-08

0.9% Sodium chloride injection

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: NaCl
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-14031-11

0.9% Sodium Chloride Intravenous Infusion B.P.

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Sodium chloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-15725-12

10% Glucose Intravenous Infusion B.P.

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Glucose monohydrate
  • Dạng thuốc: Dung dịch truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-15226-12

20% Glucose Intravenous Infusion B.P.

  • Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
  • Thành phần: Glucose monohydrate
  • Dạng thuốc: Dung dịch truyền tĩnh mạch
  • Số đăng ký: VN-15227-12