Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - VIỆT NAM
Strichnin sulfat 0,1%
- Thuốc hướng tâm thần
- Thành phần: Strychnine sulfate
- Dạng thuốc: Thuốc tiêm
- Số đăng ký: H02-086-01
Sulfaguanidin
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Sulfaguanidine
- Dạng thuốc: Viên nén
- Số đăng ký: VNB-4436-05
Sulfaguanidin 500 mg
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Sulfaguanidin 500 mg
- Dạng thuốc: Viên nén
- Số đăng ký: VD-14298-11
Supradivita
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Vitamin A, E, B2, PP, B5, D3, B1, B6, C, Folic acid, các vi khoáng, Ca, Mg, Cu, sắt, kẽm
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VD-0058-06
Suxanh
- Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
- Thành phần: sodium sulfacetamide, Tetramethyl thionin chlorid, benzalkonium hydrochloride
- Dạng thuốc: Thuốc nhỏ mắt
- Số đăng ký: V632-H12-05
Swisfort
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Cao nhân sâm, cao linh chi, vitamin E, vitamin B2
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VD-5432-08
T-Pepsin
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thành phần: Pepsin 150 mg, Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 15 mg
- Dạng thuốc: Thuốc cốm
- Số đăng ký: VD-10228-10
Talobaby
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Lysine hydrochloride, Vitamin A, B1, PP, C, D3, B2, E
- Dạng thuốc: Thuốc nước uống
- Số đăng ký: V211-H12-06
Talovite
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Vitamin A, E, B2, PP, B12, D3, B1, B6, C
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VD-1893-06
Tarvilankit
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thành phần: Lansoprazol 30 mg dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8,5% Lansoprazol, Clarithromycin 250 mg; Tinidazol 500 mg
- Số đăng ký: VD-11052-10
Tarvimen
- Thành phần: Natri chondroitin sulfate, Pyridoxine, Nicotinamid, Fursultiamin, Riboflavin, Calci pantothenat
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VD-2113-06
Tarvinin - 200mg
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: L-Arginin hydroclorid
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VD-5131-08
Tarviphargel
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Vitamin A, E, B2, PP, B5, D3, B1, B6, C, tricalci phosphat, calci gluconat
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VD-4729-08
Tazando
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
- Thành phần: Acetaminophen, Codeine phosphate
- Dạng thuốc: Viên nén
- Số đăng ký: VNB-0437-03
Tecvional
- Thành phần: Chloramphenicol, Dexamethasone acetate, Nystatin, Metronidazole
- Dạng thuốc: Viên nén đặt âm đạo
- Số đăng ký: VNB-3426-05
Terbinafin 1%
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Terbinafine hydrochloride
- Dạng thuốc: Kem bôi da
- Số đăng ký: V231-H12-05
Terpincold
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Codeine, Terpin hydrate
- Dạng thuốc: Viên bao phim
- Số đăng ký: VNB-0438-03
TH-Acetinde
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Acetylcystein
- Dạng thuốc: Thuốc bột uống
- Số đăng ký: VD-5728-08
Thần kinh D3
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
- Thành phần: Acetaminophen, Phenobarbital, Caffeine
- Dạng thuốc: Viên nang
- Số đăng ký: VNB-1913-04
Thang thuốc bổ Hataphar
- Thành phần: Sâm cát lâm, trần bì, Phục linh, kỷ tử, Hoàng kỳ, Bạch thược, đỗ trọng, Hoài sơn,
- Dạng thuốc: Thuốc thang
- Số đăng ký: VNB-0039-02