Hutecs Korea Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC

Farcozol

  • Thuốc điều trị đau nửa đầu
  • Thành phần: Flunarizine Hydrochloride
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-14223-11

Glizacid

  • Hocmon, Nội tiết tố
  • Thành phần: Gliclazid
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-9800-10

Glucon Capsule

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Glucosamin sulphate
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-5428-08

Hankook biotop

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Lactobacillus acidophilus, lyophiliazate
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-4784-07

Hi- Low

  • Thành phần: Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-7588-09

High-Pril tablet

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Enalapril maleate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-13751-11

High-rou

  • Thành phần: Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-10827-10

Hutecspharmlacstinal

  • Thành phần: Lactobacillus acidophilus tyndallized lyophiliazate
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-7493-09

Huteladin Capsule

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Sulpiride
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-15500-12

Hutevir

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Acyclovir
  • Dạng thuốc: Viên nén-200mg
  • Số đăng ký: VN-4221-07

Iiutecs Acyvir

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Acyclovir
  • Dạng thuốc: Kem-50mg/g
  • Số đăng ký: VN-2151-06

Jecomvita

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Riboflavin butyrate, Pyridoxal phosphate, Hydroxycobalamin acetate, Acid ascorbic, Tocoferol acetate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-5912-08

Kei-hepa

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-11928-11

Kosoma

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-6701-08

Mucoserine

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Acetylcystein
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-15501-12

No-Lapin

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Loratadine
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-5913-08

Octyronum tab

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Octylonium bromide
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-11243-10

Ocupal

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Domperidone maleate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-15502-12

Orjection injection

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: L-Ornithine- L-Aspartate
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-12904-11

Paceject injection

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Neltimycin sulfat
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-11922-11