Kotra Pharma (M) Sdn Bhd - MA LAI XI A

Axcel Dexchlorpheniramine Forte Syrup

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine maleate
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-12274-11

Axcel Dexchlorpheniramine Syrup

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine maleate
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-12275-11

Axcel dextrozine

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Dextromethorphan, Promethazine
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-7807-03

Axcel Dicyclomine-S Syrup

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Dicyclomine HCl; Simethicone
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-10863-10

Axcel Diphenhydramine expectorant

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-5126-10

Axcel Erythromycin ES Tablet

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Erythromycin ethyl succinate
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-10045-10

Axcel Erythromycin ES-200 Suspension

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Erythromycin ethyl succinate
  • Dạng thuốc: Bột pha hỗn dịch uống
  • Số đăng ký: VN-10046-10

Axcel Eviline forte suspension

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Magnesium hydroxide; Aluminium hydroxide; Simethicone
  • Dạng thuốc: Hỗn dịch uống
  • Số đăng ký: VN-9517-10

Axcel Eviline tablet

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Magnesium hydroxide, Aluminium hydroxide, Simethicone
  • Dạng thuốc: Viên nén nhai
  • Số đăng ký: VN-9518-10

Axcel Famotidine-20 capsule

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Famotidine
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-9519-10

Axcel Fusidic Acid Ointment

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Sodium fusidate
  • Dạng thuốc: Thuốc mỡ
  • Số đăng ký: VN-12967-11

Axcel Fusidic Acid-B Cream

  • Thành phần: Acid fusidic; Betamethasone 17-valerate
  • Dạng thuốc: Cream
  • Số đăng ký: VN-12968-11

Axcel Fusidic cream

  • Thành phần: Acid fusidic
  • Dạng thuốc: Cream
  • Số đăng ký: VN-9520-10

Axcel Hydrocortisone cream

  • Hocmon, Nội tiết tố
  • Thành phần: Hydrocortisone
  • Dạng thuốc: Cream
  • Số đăng ký: VN-9521-10

Axcel Lignocaine 2% Gel Sterile

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Lignocaine HCl
  • Dạng thuốc: Gel vô khuẩn
  • Số đăng ký: VN-10047-10

Axcel Loratadine syrup

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Loratadine
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-9522-10

Axcel Loratadine tablet

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Loratadine
  • Dạng thuốc: Viên nén không bao
  • Số đăng ký: VN-10048-10

Axcel Miconazole cream

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Miconazole nitrate
  • Dạng thuốc: Cream
  • Số đăng ký: VN-5127-10

Axcel paracetamol 120

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Paracetamol
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-7808-03

Axcel paracetamol 250

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Paracetamol
  • Dạng thuốc: Hỗn dịch uống
  • Số đăng ký: VN-8583-04