Kukje Pharm Ind Co., Ltd - HÀN QUỐC

Newtrisogen tab.

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Trimebutine maleate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-6483-08

Newzim

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ceftazidime
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm-1g
  • Số đăng ký: VN-2707-07

Ocupal

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Domperidone maleate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-15502-12

Ophrazol Cap

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefradine
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-6053-08

Peratam

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Sulbactam, Cefoperazone
  • Dạng thuốc: Thuốc bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-8952-04

Peratam Inj.

  • Thành phần: Cefoperazone natri; Sulbactam natri
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-10334-10

Phartino

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Bromelain, Crystallized Trypsin
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim tan trong ruột
  • Số đăng ký: VN-15951-12

Prindax

  • Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
  • Thành phần: Baclofen
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-14224-11

Proximax Tablets

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Roxithromycin
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-7625-03

Raneasin Tab

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Acyclovir
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-5276-08

Rumocef

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefadroxil
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-7813-03

Speclif

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Spectinomycin hydrochloride hydrate
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-15506-12

Synthotop-F

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Chloramphenicol, Dexamethasone, Sodium phosphate, Tetrahydrozoline hydrochloride
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt
  • Số đăng ký: VN-2709-07

Tarabutine

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Trimebutine
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-6515-02

Tara-butine

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Trimebutine maleate
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-5918-08

T-Moduvax

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Thymomodulin
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-10336-10

Tolpene

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Trimebutin maleate
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-14228-11

Trona

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Tobramycin
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt
  • Số đăng ký: VN-6516-02

Tronanmycin Inj.

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Tobramycin
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-10335-10

Vernadas tablet

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Cao Cardus marianus 200mg (tương đương 140mg Silymain và 60mg Silybin)
  • Dạng thuốc: Viên nén bao đường
  • Số đăng ký: VN-15077-12