Meyer Pharm., Ltd - HỒNG KÔNG

D Prazole 40

  • Thành phần: Pantoprazol Natri
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-13789-11

Dextrophan Tablet

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Dextromethorphan
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-7939-03

Meyer Glucosamine Sulfate 500mg capsules

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Glucosamin sullfat kali clorid
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-14269-11

Meyer Omeprazole Capsules 20mg

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Omeprazole
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-7271-08

Oxacillin Sodium

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Oxacillin
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm-1g
  • Số đăng ký: VN-0514-06

Oyster Shell Calcium Tab

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: calci, vitamin D2
  • Dạng thuốc: Viên nén không bao
  • Số đăng ký: VN-15096-12

Paroxime 1000

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefotaxime
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm-1000mg
  • Số đăng ký: VN-0513-06

Parsavon

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Clindamycin
  • Dạng thuốc: Dung dịch dùng ngoài
  • Số đăng ký: VN-6945-02

Parsavon Topical solution 1%

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Clindamycin phosphate
  • Dạng thuốc: Dung dịch
  • Số đăng ký: VN-7752-09

Proctosone ont

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Cinchocaine hydrochloride, Esculin, Hydrocortisone, Neomycin
  • Dạng thuốc: Thuốc mỡ bôi da
  • Số đăng ký: VN-7431-03

Proctosone Sups

  • Thành phần: Cinchocaine hydrochloride, Esculin, Hydrocortisone, Neomycin
  • Dạng thuốc: Thuốc đạn (viên đặt)
  • Số đăng ký: VN-7580-03

Roxithromycin Oral suspension 50mg/5ml

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Roxithromycin
  • Dạng thuốc: Huyền dịch
  • Số đăng ký: VN-7272-08

Sensoderm

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Clobetasol Propionate
  • Dạng thuốc: Cream
  • Số đăng ký: VN-9761-10

Supricort N 15g

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Fluocinolone acetonide, Neomycin sulfate
  • Dạng thuốc: Kem bôi ngoài da
  • Số đăng ký: VN-6943-02

Tobramycin ophthalmic solution USP

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Tobramycin
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt-3mg/ml
  • Số đăng ký: VN-3101-07

Trozime 1000

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ceftazidime
  • Dạng thuốc: Bột pha dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-6303-02

VDM Kit

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Azithromycin (1g), Secnidazole (1g), Fluconazole (150mg)
  • Dạng thuốc: Vỉ chứa 3 viên nén của 3 hoạt chất
  • Số đăng ký: VN-3688-07

Adenosin disodium triphosphate

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Adenosine triphosphate disodium
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-9145-04

Amoxicillin and Clavulanate Potasium Tablets

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Amoxicillin Trihydrate, Clavulanat Kali
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-13278-11

Klafozime 1000 injection

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefepime hydrochloride
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm-1g Cefepime HCl
  • Số đăng ký: VN-3689-07