Septodont - PHÁP

Caustinerf Arsenical

  • Thành phần: Ephedirine hydrochloride, Lidocaine, Arsenic anhydride
  • Dạng thuốc: Bột nhão dùng trong nha khoa
  • Số đăng ký: VN-3756-07

Cresophene

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Dexamethasone acetate, thymol
  • Dạng thuốc: Dung dịch trong nha khoa
  • Số đăng ký: VN-4617-07

Lignospan Standard

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Lidocain HCl, Adrenalin tartrat
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa
  • Số đăng ký: VN-16049-12

Pulperyl solution for dental use

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Lidocaine, Phenol, Eugenol
  • Dạng thuốc: Dung dịch thuốc
  • Số đăng ký: VN-8838-04

Rockle s

  • Hocmon, Nội tiết tố
  • Thành phần: Dexamethasone acetate, phenol, gaiacol
  • Dạng thuốc: Dung dịch dùng trong nha khoa
  • Số đăng ký: VN-3235-07

Scandonest 2% Special

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Mepivacaine hydrochloride, Adrenaline
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-1034-06

Scandonest 3% Plain

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Mepivacaine
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa
  • Số đăng ký: VN-9379-09

Septanest with Adrenaline 1/100000

  • Thành phần: Articain hydrochloride, Adrenaline base
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa
  • Số đăng ký: VN-4618-07

Xylonor spray

  • Thuốc gây tê, mê
  • Thành phần: Lidocaine, Cetrimid
  • Dạng thuốc: Dung dịch phun mù
  • Số đăng ký: VN-0612-06