T.Man Pharma Limited Partnership - THÁI LAN

Ashab

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin; Pseudoephedrine HCl
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-15348-12

Brady

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Brompheniramine maleate
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-14081-11

Nobesta

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate)
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-15349-12

Tobti lemon

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Neomycin sulphate, Bacitracin kẽm, Amylocaine HCl
  • Dạng thuốc: Viên ngậm
  • Số đăng ký: VN-14582-12

Tobti Mint

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Neomycin sulphate, Bacitracin kẽm, Amylocaine HCl
  • Dạng thuốc: Viên ngậm
  • Số đăng ký: VN-14082-11

Tobti Orange

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Neomycin sulphate, Bacitracin kẽm, Amylocaine HCl
  • Dạng thuốc: Viên ngậm
  • Số đăng ký: VN-14083-11

Uptiv

  • Thành phần: Nystatin, Di-iodohydroxyquin, Benzalkonium chloride
  • Dạng thuốc: Viên nén đặt âm đạo
  • Số đăng ký: VN-15350-12

Zipda

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Clotrimazole
  • Dạng thuốc: Viên nén đặt âm đạo
  • Số đăng ký: VN-12975-11