Thông tin thuốc và dược phẩm - Trang 395

Brady

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Brompheniramine maleate
  • Dạng thuốc: Si rô
  • Số đăng ký: VN-14081-11

Braficozol

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Omeprazole
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-5883-08

Braforce

  • Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
  • Thành phần: Thymomodulin
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-4643-07

Brainact 500

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Citicoline Sodium
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-6271-08

Brainactive

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Citicoline
  • Dạng thuốc: Thuốc tiêm-250mg/2ml
  • Số đăng ký: VN-3175-07

Brainrish

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Dầu cá tinh luyện (DHA 27%, EPA 5%) 233,77mg, Vitamin E 1,75mg
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VD-14051-11

Brainup Inj.

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Citicoline
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-10201-10

Braito

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Tetrahydrozoline
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt
  • Số đăng ký: VN-8106-04

Bralcib

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Tobramycin sulfate
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt-0.3% Tobramycin
  • Số đăng ký: VN-1173-06

Bralcib Eye Drops

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Tobramycin sulfate
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt
  • Số đăng ký: VN-15214-12

Branfangan

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Paracetamol
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-10920-10

Branthong

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Nabumetone
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-13187-11

Brapa Kit

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Tinidazole, Clarithromycin, Pantoprazole sodium
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim, viên nén bao tan trong ruột
  • Số đăng ký: VN-2853-07

Brasukase cap

  • Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
  • Thành phần: Ambroxol
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-9105-04

Bratorex

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Tobramycin
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt
  • Số đăng ký: V625-H12-05

Brawmicin

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Cinnarizine
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-5246-08

Brawnbeonal

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Calcium Carbonate; Vitamin D3
  • Dạng thuốc: Hỗn dịch uống
  • Số đăng ký: VN-6465-08

Braxime

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefpodoxime
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim-100mg
  • Số đăng ký: VN-0929-06

Br-azol

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Calcium Carbonate; Vitamin D3
  • Dạng thuốc: Hỗn dịch uống
  • Số đăng ký: VN-6466-08

BR-cis 10mg/10ml; 50mg/50ml

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cilastatin
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN1-720-12