Natri clorid; kali clorid; calci clorid.2H2, Magnesi clorid.6H2O
Dạng bào chế
Can 10 lít dung dịch dùng cho thẩm phân máu
Dạng đóng gói
Can 10 lít dung dịch dùng cho thẩm phân máu
Sản xuất
Công ty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-13760-11
Dùng Bidihaemo - 2A theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Natri clorid
Nhóm thuốc
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
Thành phần
sodium chloride
Chỉ định khi dùng Natri clorid
Bù nước và điện giải.
Cách dùng Natri clorid
Bù nước và điện giải: Truyền tĩnh mạch, liều dùng cho người lớn và trẻ em được xác định dựa vào lâm sàng và nếu có thể theo dõi nồng độ điện giải
Thận trọng khi dùng Natri clorid
Truyền hạn chế trong suy chức năng thận, suy tim, tăng huyết áp, phù phổi, nhiễm độc thai nghén.
Chống chỉ định với Natri clorid
Tăng natri huyết, ứ dịch.
Tác dụng phụ của Natri clorid
Truyền liều lớn có thể gây tích luỹ natri và phù.
Bảo quản Natri clorid
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nóng và đông lạnh.
Dùng Natri clorid theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần kali clorid
Nhóm thuốc
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
Thành phần
Potassium chloride
Chỉ định khi dùng Kali clorid
Mất cân bằng điện giải.
Cách dùng Kali clorid
Mất cân bằng điện giải, truyền tĩnh mạch chậm, liều dùng cho người lớn và trẻ em phụ thuộc vào mức độ thiếu kali hoặc để duy trì nhu cầu điện giải/ngày.Pha loãng và truyền dịch: Pha loãng ngay trước khi dùng và truyền theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Thận trọng khi dùng Kali clorid
Dịch truyền pha không được vượt quá 3,2 g/lít (43 milimol/lít). Cần có ý kiến của chuyên gia và theo dõi điện tâm đồ (xem phần trên); suy thận.
Chống chỉ định với Kali clorid
Tăng kali máu.
Tác dụng phụ của Kali clorid
Truyền dịch nhanh gây độc cho tim.
Quá liều khi dùng Kali clorid
Truyền glucose 10%. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat 0,5 đến 1 g.
Bảo quản Kali clorid
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nóng và đông lạnh.