Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Bocidate Ointment
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Fusidate
sodium
Dạng bào chế
mỡ dùng ngoài da
Dạng đóng gói
Hộp 1 tuýp 10 g
Hàm lượng
20mg/1g
Sản xuất
Boram Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Boram Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-11702-11
Dùng Bocidate Ointment theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần
Fusidate
Nhóm thuốc
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thành phần
Sodium Fusidate
Chỉ định khi dùng Fusidate
Chốc, viêm tuyến mồ hôi, nhọt, đinh râu, hồng ban, vết thương nhiễm trùng, viêm nang lông, viêm quanh móng, nhọt cụm.
Cách dùng Fusidate
Thoa lên sang thương 2-3 lần/ngày trong ngày.
Thận trọng khi dùng Fusidate
Tránh để thuốc dây vào mắt, tránh dùng kéo dài trên diện rộng.
Chống chỉ định với Fusidate
Nhiễm khuẩn do các tác nhân không nhạy cảm gây ra, đặc biệt do Pseudomonas aeruginosa.
Tương tác thuốc của Fusidate
Đối kháng với cliprofloxacin trên in vitro. Tăng hiệu quả khi dùng với penicillin kháng Staphylococus.
Tác dụng phụ của Fusidate
Nổi mẩn, cảm giác châm chích & kích ứng nhẹ.
Dùng Fusidate theo chỉ định của Bác sĩ
Các thuốc khác có thành phần
fusidate
Fudikin 11g
Foban
Fobancort
Axcel Fusidic Acid Ointment
Furcidate
Fucidin
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...