Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Gentamicin 0.3% W/v Eye / Ear Drops
Thông tin thuốc & biệt dược
Thành phần
Gentamicin sulfate
Dạng bào chế
Dung dịch nhỏ mắt, tai
Dạng đóng gói
Hộp 12 lọ x 5ml
Hàm lượng
15mg/5ml Gentamicin
Sản xuất
Upha Pharmaceutical Manufacturing (M) Sdn. Bnd - MA LAI XI A
Đăng ký
Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Y Khoa
Số đăng ký
VN-10138-10
Dùng Gentamicin 0.3% W/v Eye / Ear Drops theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần
Gentamicin sulfate
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Gentamicin
Chỉ định khi dùng Gentamicin Sulfate
- Nhiễm trùng thận, tiết niệu, sinh dục.
- Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim.
- Nhiễm trùng da, xương khớp, đường hô hấp.
Cách dùng Gentamicin Sulfate
Tiêm IM hoặc IV.
- Người lớn: 2 - 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần.
- Trẻ em: 1,2 - 2,4 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Không dùng quá 14 ngày.
Chống chỉ định với Gentamicin Sulfate
Quá mẫn với kháng sinh nhóm aminosides. Phụ nữ có thai & trẻ sơ sinh.
Tác dụng phụ của Gentamicin Sulfate
Ngoài độc tính ở thận & tai, còn có thể bị suy hô hấp, ngủ lịm, thay đổi HA, nổi mẩn ngứa, mề đay, trầm cảm, phản ứng phản vệ, sốt nhức đầu, buồn nôn.
Đề phòng khi dùng Gentamicin Sulfate
Bệnh nhân suy thận. Người nhược cơ nặng. Người bệnh giảm Mg huyết, giảm calci huyết, giảm kali huyết khi dùng thuốc sẽ bị dị cảm, co giật.
Dùng Gentamicin Sulfate theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...