Orinadol 200 mg

Thành phần
Naftidrofuryl oxalat 200 mg
Dạng bào chế
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nén bao phim. Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nén bao phim
Dạng đóng gói
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nén bao phim. Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nén bao phim
Sản xuất
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-14368-11

    Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Naftidrofuryl

    Nhóm thuốc
    Thuốc tim mạch
    Thành phần
    Naftidrofuryl oxalate.
    Chỉ định khi dùng Naftidrofuryl
    Ðiều trị bệnh lý tắc nghẽn động mạch ngoại biên giai đoạn II (chứng khập khiễng cách hồi). Ðiều trị hỗ trợ trong bệnh Raynaud. Ðiều trị các di chứng sau đột quỵ (như rối loạn vận động & cảm giác). Ðiều trị triệu chứng suy giảm trí tuệ bệnh lý ở người già.
    Cách dùng Naftidrofuryl
    Viên nén: 1 viên x 2-3lần/ngày, uống tối thiểu 3 tháng. Uống thuốc trong bữa ăn.
    Thận trọng khi dùng Naftidrofuryl
    Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. Phụ nữ có thai, cho con bú.
    Chống chỉ định với Naftidrofuryl
    Quá mẫn cảm với thuốc.
    Tương tác thuốc của Naftidrofuryl
    Làm tăng hiệu quả của thuốc chống loạn nhịp tim & thuốc chẹn b (gây chậm nhịp tim).
    Tác dụng phụ của Naftidrofuryl
    Thỉnh thoảng: rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy); chóng mặt, nhức đầu, kích thích, rối loạn giấc ngủ; phản ứng da; viêm gan.

    Các thuốc khác có thành phần naftidrofuryl