Solucid AC 03

Nhóm thuốc
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
Thành phần
Natri clorid, calci clorid dihydrat, kali clorid, magnesi clorid hexahydrat, acid acetic băng
Dạng bào chế
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc
Dạng đóng gói
Can 10 lít
Sản xuất
Euro-Med Laboratoires Phil Inc - PHI LÍP PIN
Đăng ký
Euro-Med Laboratoires Phil Inc - PHI LÍP PIN
Số đăng ký
VN-12444-11

    Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Natri clorid

    Nhóm thuốc
    Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
    Thành phần
    sodium chloride
    Chỉ định khi dùng Natri clorid
    Bù nước và điện giải.
    Cách dùng Natri clorid
    Bù nước và điện giải: Truyền tĩnh mạch, liều dùng cho người lớn và trẻ em được xác định dựa vào lâm sàng và nếu có thể theo dõi nồng độ điện giải
    Thận trọng khi dùng Natri clorid
    Truyền hạn chế trong suy chức năng thận, suy tim, tăng huyết áp, phù phổi, nhiễm độc thai nghén.
    Chống chỉ định với Natri clorid
    Tăng natri huyết, ứ dịch.
    Tác dụng phụ của Natri clorid
    Truyền liều lớn có thể gây tích luỹ natri và phù.
    Bảo quản Natri clorid
    Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nóng và đông lạnh.

    Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần kali clorid

    Nhóm thuốc
    Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
    Thành phần
    Potassium chloride
    Chỉ định khi dùng Kali clorid
    Mất cân bằng điện giải.
    Cách dùng Kali clorid
    Mất cân bằng điện giải, truyền tĩnh mạch chậm, liều dùng cho người lớn và trẻ em phụ thuộc vào mức độ thiếu kali hoặc để duy trì nhu cầu điện giải/ngày.Pha loãng và truyền dịch: Pha loãng ngay trước khi dùng và truyền theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
    Thận trọng khi dùng Kali clorid
    Dịch truyền pha không được vượt quá 3,2 g/lít (43 milimol/lít). Cần có ý kiến của chuyên gia và theo dõi điện tâm đồ (xem phần trên); suy thận.
    Chống chỉ định với Kali clorid
    Tăng kali máu.
    Tác dụng phụ của Kali clorid
    Truyền dịch nhanh gây độc cho tim.
    Quá liều khi dùng Kali clorid
    Truyền glucose 10%. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat 0,5 đến 1 g.
    Bảo quản Kali clorid
    Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nóng và đông lạnh.