Cơ sở Phước Dân - VIỆT NAM

An thần dưỡng tâm tố

  • Thành phần: Bạch thược, Hoàng cầm, Sinh địa, Bạch truật, Huyền sâm, Táo nhân, Cam thảo, Mạch môn, Viễn chí,
  • Dạng thuốc: Thuốc nước
  • Số đăng ký: VND-1493-04

Bổ thận truy phong hoàn

  • Thành phần: Tang phiêu tiêu, đỗ trọng, dâm dương hoắc, nhân sâm, quy giáp, đương quy, nhục thung dung, viễn chí, phục thần, hoạt thạch
  • Số đăng ký: V1285-H12-10

Cố kinh chỉ băng hoàn

  • Thành phần: Đương qui, Bạch thược, Mẫu lệ, Hoàng bá, Miên giáp, ngải điệp, Xuyên khung
  • Dạng thuốc: Hoàn mềm
  • Số đăng ký: V655-H12-10

Giải phong Thanh can hoàn

  • Thành phần: Ðại hoàng, bèo cái, bìm bìm biếc, Cam thảo, lá muồng, ké đầu ngựa, bồ công anh, thổ Phục linh, kim ngân hoa, xuyên sơn giáp
  • Dạng thuốc: Hoàn cứng
  • Số đăng ký: VND-0428-00

Khu phong cốt thống linh

  • Thành phần: Đương qui, thiên niên kiện, độc hoạt, thục địa, đảng sâm, quế (vỏ thân), ngưu tất, xuyên khung, phòng phong, đỗ trọng, hoàng kỳ...
  • Số đăng ký: V1222-H12-10

Kim ngân mát gan hoàn

  • Thành phần: Kim ngân hoa, Liên kiều, Chi tử, Sài hồ, Đương quy, Sinh địa, Trạch tả, Đại hoàng, Cam thảo, Hoạt thạch và Tinh bột
  • Số đăng ký: V1344-H12-10

Kim quang Phong thấp linh

  • Thành phần: Ðảng sâm, Đương quy, tầm gửi, tần giao, uy linh tiên, Ðộc hoạt, đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, cốt khí, tế tân, quế
  • Dạng thuốc: Thuốc nước
  • Số đăng ký: VND-0561-01

Linh chi đại bổ hoàn

  • Thành phần: Linh chi, Đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đan sâm, Bạch linh, Viễn chí, Mạch môn, Toan táo nhân, Thục địa, sinh địa, Ngũ vị tử, Huyền sâm, Đương Quy, Thiên môn, Bá tử nhân A giao
  • Số đăng ký: V1286-H12-10

Ngũ gia bì tê thấp thủy

  • Thành phần: Ngũ gia bì, Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, PHục linh, Bach thược, Tần giao, Cam thảo, Tang ký sanh, Độc hoạt, Ngưu tất, Đỗ trọng, Xuyên khung, Phòng phong, Tế tân, Quế (vỏ thân).
  • Số đăng ký: V1287-H12-10

Nhi cam lộ

  • Thành phần: Bạch truật, Đẳng sâm, Phục linh, Cam thảo, Hoàng kỳ, Đương quy, Hoài sơn, Sinh địa, Bạch thược, trần bì, đại táo
  • Dạng thuốc: Thuốc nước
  • Số đăng ký: VND-0619-02

Nữ phụng Tiên

  • Thành phần: Thục địa, Bạch thược, Xuyên khung, Ðương quy, Ðan sâm, Xương bồ, ích trí
  • Dạng thuốc: Hoàn cứng
  • Số đăng ký: VND-0429-00

Phong ngứa hoàn

  • Thành phần: Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Sài đất, Kinh giới, Thổ phục linh
  • Dạng thuốc: Hoàn mềm
  • Số đăng ký: V431-H12-10

Phong tê thấp khớp kiện khang

  • Thành phần: Thổ phục linh, Đương quy, Ngưu tất, Đỗ trọng, Thương truật, Độc hoạt, Tế tân, Quế chi, Tang ký sinh, Đảng sâm, Cam thảo
  • Số đăng ký: V1053-H12-10

Phong thấp Thiết cước Tiên

  • Thành phần: Ðộc hoạt, Phòng phong, Tang ký ký sinh, Tế tân, Tần giao, Ngưu tất, Cam thảo, Ðương quy, Xuyên khung
  • Dạng thuốc: Thuốc nước
  • Số đăng ký: VND-0384-02

Phụ khoa bạch đới hoàn

  • Thành phần: Thục địa, bạch thược, bạch truật, mẫu lệ, xuyên can bì, sơn dược, bạch chỉ, giác lộc sương, phục linh, bổ cốt chi
  • Dạng thuốc: Hoàn mềm
  • Số đăng ký: V795-H12-10

Sâm qui bổ huyết tinh

  • Thành phần: Đại táo, Đảng sâm, Thục địa, Viễn trí, Đương qui, Táo nhân, Ba kích,..
  • Dạng thuốc: Thuốc nước
  • Số đăng ký: V740-H12-10

Thanh can long đởm Tinh

  • Thành phần: Long đởm thảo, Sinh địa, Hoàng cầm, Ðương quy, Mộc thông, Sài hồ, Trạch tả, Chi tử, Xa tiền tử ,
  • Dạng thuốc: Thuốc nước
  • Số đăng ký: VND-4300-05

Thanh huyết giải độc hoàn

  • Thành phần: Đại hoàng, Xuyên sơn giáp, Lô hội, Bìm bìm biếc, Kim ngân hoa, hoạt thạch
  • Số đăng ký: V918-H12-10

Thấp khớp phong thấp hoàn

  • Thành phần: Liên kiều, quế, tam thất, khương hoạt, huyền sâm, xuyên khung, bạch thược, đương quy, hồng hoa, tần giao, phòng phong, thăng ma, hoàng cầm, ngưu bàng tử, hoạt thạch.
  • Số đăng ký: V1345-H12-10

Thập phương thảo giải độc gan

  • Thành phần: Actiso, Hoàng cầm, Cam thảo, Trạch tả, Đương kuy, Ké đầu ngựa, Sinh địa,..
  • Số đăng ký: V919-H12-10