Công ty cổ phần TM Dược vật tư Y tế Khải Hà - VIỆT NAM
Kahagan New
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Cao đặc atiso (tương đương Actiso 900mg) 100mg; Cao đặc rau đắng đất (tương đương rau đắng đất 600mg) 75mg; Cao đặc Bìm Bìm (tương đương Bìm bìm biếc 75mg) 7,5mg
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Số đăng ký: VD-33789-19
Bạch y phong tê thấp Khải Hà
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Mỗi 5g hoàn cứng chứa 3g cao khô hỗn hợp tương đương với dược liệu: Độc hoạt 3g; Quế nhục 2g; Phòng phong 2g; Đương quy 2g; Tế tân 2g; Xuyên khung 2g; Tần giao 2g; Bạch thược 2g; Tang ký sinh 2g; Địa hoàng 2g; Đỗ trọng 2g; Nhân sâm 2g; Ngưu Tất 2g; Bạch l
- Dạng thuốc: Viên hoàn cứng
- Số đăng ký: VD-33788-19
Bách khớp thảo
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Mỗi viên chứa 430mg cao khô hỗn hợp tương đương với dược liệu: Hy thiêm 6000mg; Thiên niên kiện 300mg
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Số đăng ký: VD-33787-19
Quy Tỳ.VT
- Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
- Thành phần: Mỗi 10ml chứa cao lỏng chiết từ dược liệu Đảng sâm 0,5g; Bạch truật 1,0g; Hoàng Kỳ 1,0g; Cam thảo 0,25g; Phục linh 1,0g; Viễn chí 0,1g; Toan táo nhân 1,0g; Long nhãn 1,0g; Đương quy 0,1g; Mộc hương 0,5g; Đại táo 0,25g
- Dạng thuốc: Cao lỏng
- Số đăng ký: VD-31348-18
Kim tiền thảo Orgalife
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Mỗi gói 2g chứa cao khô kim tiền thảo 1,28g (tương đương với dược liệu kim tiền thảo 15g);
- Dạng thuốc: Viên hoàn cứng
- Số đăng ký: VD-31394-18
Đại bổ VI.American
- Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
- Thành phần: cao khô dược liệu 523,2mg tương đương với dược liệu Đảng sâm 720mg; Bạch truật 480mg; Phục linh 384mg, Cam thảo 384mg; Đương quy 480mg; Xuyên khung 384mg; Bạch thược 480mg; Thục địa 720mg; Hoàng kỳ 720mg; Quế nhục 480mg
- Dạng thuốc: Viên nang cứng
- Số đăng ký: VD-31343-18
Bạch y phong tê thấp
- Thành phần: độc hoạt, tế tân, đỗ trọng, sinh địa, đảng sâm, tang ký sinh, ngưu tất, xuyên khung, đương quy, cam thảo
- Dạng thuốc: Hoàn cứng
- Số đăng ký: V1490-H12-10
Bổ huyết trừ phong
- Thành phần: Cẩu tích, ngũ gia bì, tang chi, ngưu tất, hà thủ ô đỏ, thiên niên kiện, hoàng tinh, thổ phục linh, huyết giác, tục đoạn, hy thiêm, kê huyết đằng
- Dạng thuốc: Rượu thuốc
- Số đăng ký: V349-H12-10
Bổ phế chỉ khái lộ
- Thành phần: Bách bộ, mạch môn, bán hạ chế, cát cánh, bạch linh, ma hoàng, tỳ bà diệp, tang bạch bì, mơ muối, cam thảo, lá bạc hà, bạch phàn, tinh dầu bạc hà
- Dạng thuốc: Sirô
- Số đăng ký: V776-H12-10
Bổ thận âm
- Thành phần: Thục địa, Tỳ giải, Hoài sơn, Táo nhục, Thạch hộc, Khiếm thực
- Dạng thuốc: Hoàn cứng
- Số đăng ký: V350-H12-10
Bổ tỳ K/H
- Thành phần: Bạch linh, liên nhục, sơn tra, bạch truật, mạch nha, cam thảo, trần bì, đảng sâm, sa nhân, ý dĩ, hoài sơn, thần khúc
- Dạng thuốc: Sirô
- Số đăng ký: V634-H12-10
Cao lỏng tiêu độc K/H
- Thành phần: Kim ngân hoa, ké đầu ngựa, bồ công anh, hạ khô thảo, thổ phục linh
- Dạng thuốc: Cao lỏng
- Số đăng ký: V105-H12-10
Đại tràng hoàn K/H
- Thành phần: Hoàng bá, Bạch truật, hậu phác, Ðại hoàng, hoàng đằng, chỉ thực, mộc hương, trạch tả
- Dạng thuốc: Hoàn cứng
- Số đăng ký: V104-H12-10
Điều kinh
- Thành phần: Thục địa (sấy khô), hoàng tinh (chế), hà thủ ô đỏ, xuyên khung, ích mẫu, ngải cứu, hương phụ (chế)
- Dạng thuốc: Hoàn cứng
- Số đăng ký: V406-H12-10
Hoàn sáng mắt K/H
- Thành phần: Thục địa, sơn thủ (chế), Mẫu đơn bì, Hoài sơn, phục linh, trạch tả, câu kỷ tử, cúc hoa, đương quy, Bạch thược, Bạch tật lê, thạch quyết minh (nung)
- Dạng thuốc: Hoàn cứng
- Số đăng ký: V298-H12-10
Hoạt huyết thông mạch K/H
- Thành phần: Hồng hoa, hà thủ ô, bạch thược, đương qui, xuyên khung, thục địa, ích mẫu
- Dạng thuốc: Cao lỏng
- Số đăng ký: V635-H12-10
Kahagan
- Thành phần: Cao đặc Actisô 0,1g, Cao biển súc 0,075g, Bìm bịp biếc 0,075g
- Số đăng ký: V1016-H12-10
Khởi đương đơn
- Thành phần: Dâm dương hoắc, tiên mao, ba kích, ngưu tất, táo nhân, phá cố chỉ ,câu kỷ tử, vừng đen, thỏ ty tử, đương quy, phục linh, thục địa, đỗ trọng, Hoài sơn
- Dạng thuốc: Rượu thuốc
- Số đăng ký: V299-H12-10
Ngũ tử diễn tông
- Thành phần: Thỏ ty tử, câu kỷ tử, phúc bồn tử, ngũ vị tử, xa tiền tử
- Dạng thuốc: Rượu thuốc
- Số đăng ký: V300-H12-10
Phong thấp Khải Hà
- Thành phần: Độc hoạt, phòng phong, tang ký sinh, tế tân, tần giao, ngưu tất, đỗ trọng, quế chi, xuyên khung, sinh địa, bạch thược, đương quy, đảng sâm, phục linh, cam thảo
- Số đăng ký: V699-H12-10