Inbionet Corporation - HÀN QUỐC

Anflamin

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Bromelain, Trypsin
  • Dạng thuốc: Viên bao tan trong ruột
  • Số đăng ký: VN-1125-06

Inbionet Cerazon Inj

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefoperazone
  • Dạng thuốc: Thuốc bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-8907-04

Inbionetarosamin

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Glucosamine
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-9936-05

Inbionetcefozim

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ceftazidime
  • Dạng thuốc: Thuốc bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-8618-04

Inbionetceroxil

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefadroxil
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-9937-05

Inbionetdesnol

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Tripotassium dicitrato bismuthate
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-9938-05

Inbionetduotam Inj 1g

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Sulbactam, Cefoperazone
  • Dạng thuốc: Thuốc bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-8762-04

Inbionethemona soft capsule

  • Thuốc tác dụng đối với máu
  • Thành phần: Ferrous sulfate, folic acid, Vitamin B12, DL-Serine
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-9328-05

Inbionethepathin Inj

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: L-ornithine L-aspartate
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-9844-05

Inbionetinbiclor

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefaclor
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-8696-04

Inbionetinbicol

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Citicoline
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-9939-05

Inbionetinbro

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Bromelain, Trypsin
  • Dạng thuốc: Viên bao phim tan trong ruột
  • Số đăng ký: VN-0066-06

Inbionetincef Caps 500mg

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cephradine
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-9276-05

Inbionetinfaxin

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ofloxacin
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-8697-04

Inbionetinfixim

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefixime
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-10183-05

Inbionetlomeri soft capsule

  • Thành phần: Cao cồn Crataegi, cao Mellisa, cao ginkgo, dầu tỏi
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-9329-05

Inbionetpondil Injection

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Buflomedil
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-8698-04

Inbionetpondil Tab

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Buflomedil
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-8908-04

Inbionettora injection 80mg

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Tobramycin
  • Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
  • Số đăng ký: VN-9805-05

Inbionettorecals Soft capsule

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Calcium carbonate, Cholecalciferol
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-9277-05