Pierre Fabre Medicament production - PHÁP
Locatop
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Desonide
- Dạng thuốc: Kem bôi da
- Số đăng ký: VN-10314-05
Locatop 0,1%
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Desonide
- Dạng thuốc: Kem dùng ngoài
- Số đăng ký: VN-16022-12
Locatop cream
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Desonide
- Dạng thuốc: Kem bôi da
- Số đăng ký: VN-7720-03
Lumalia
- Hocmon, Nội tiết tố
- Thành phần: Cyproterone Acetate, Ethinylestradiol
- Dạng thuốc: Viên bao phim - Cyproterone acetat 2,0mg; Ethinyle
- Số đăng ký: VN-5712-08
Mycoster
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Ciclopiroxolamine
- Dạng thuốc: Dung dịch thoa da
- Số đăng ký: VN-8416-04
Mycoster 1%
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Ciclopiroxolamine
- Dạng thuốc: Kem
- Số đăng ký: VN-14791-12
Mycoster 8%
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Ciclopiroxolamine
- Dạng thuốc: Dung dịch tạo màng dùng ngoài da
- Số đăng ký: VN-5056-07
Mycoster powder
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Ciclopirox olamine
- Dạng thuốc: Bột thoa ngoài da
- Số đăng ký: VN-11268-10
Navelbine
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Vinorelbine tartrate
- Dạng thuốc: Viên nang mềm-20mg Vinorelbine
- Số đăng ký: VN-1489-06
Navelbine 20mg
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Vinorelbine ditartrate
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VN-15588-12
Navelbine 30mg
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Vinorelbine ditartrate
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Số đăng ký: VN-15589-12
Ossopan
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
- Thành phần: Cao xương toàn phần (Phức hợp osseine-hydroxyapatite khan; tương ứng với Canxi 129 mg hay 3,24 mmol)
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Số đăng ký: VN-8826-04
Ossopan 600mg
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
- Thành phần: Phức hợp Ossein-Hydroxyapatite
- Dạng thuốc: Viên nang
- Số đăng ký: VN-9810-10
Percutafeinegel
- Thuốc điều trị bệnh da liễu
- Thành phần: Caffeine
- Dạng thuốc: Gel bôi ngoài da
- Số đăng ký: VN-8828-04
Permixon
- Hocmon, Nội tiết tố
- Thành phần: Lipidosterolic extract of Serenoa repense
- Dạng thuốc: Viên nang
- Số đăng ký: VN-10315-05
Permixon 160mg
- Thành phần: Phần chiết lipid-sterol của cây Serenoa repens
- Dạng thuốc: Viên nang
- Số đăng ký: VN-14792-12
Ribomunyl
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thành phần: Klebsiella pneumoniae, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes group A, Haemophilus influen
- Dạng thuốc: Cốm pha dung dịch uống
- Số đăng ký: VN-7959-03
Ribomunyl Injectable
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
- Thành phần: Ribosomal fractions
- Dạng thuốc: Bột đông khô pha tiêm truyền
- Số đăng ký: VN-7958-03
Septeal
- Thuốc sát khuẩn
- Thành phần: Chlorhexidine Digluconate
- Dạng thuốc: Dung dịch dùng ngoài
- Số đăng ký: VN-14793-12
Structum
- Thuốc hướng tâm thần
- Thành phần: sodium chondroitin sulfate
- Dạng thuốc: Viên nang
- Số đăng ký: VN-7721-03