Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Mycoster
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Nhóm thuốc
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thành phần
Ciclopiroxolamine
Dạng bào chế
Dung dịch thoa da
Dạng đóng gói
Hộp 1 chai 30ml
Sản xuất
Pierre Fabre Medicament production - PHÁP
Đăng ký
Pierre Fabre Medicament production - PHÁP
Số đăng ký
VN-8416-04
Chỉ định về Mycoster
Cách dùng Mycoster
Chống chỉ định khi dùng Mycoster
Tác dụng phụ của Mycoster
Đề phòng khi dùng Mycoster
Chỉ định khi dùng Mycoster
Dùng tại chỗ trị nấm kẽ chân.
Cách dùng Mycoster
Thoa 1 lần/ngày lên vùng chân bị nấm. Sử dụng trong khoảng 4 tuần.
Chống chỉ định với Mycoster
Dị ứng với thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ của Mycoster
Có thể gây kích ứng, ngứa, đỏ da, phản ứng dị ứng da tại chô.
Đề phòng khi dùng Mycoster
Tránh tiếp xúc với mắt.
Dùng Mycoster theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần
Ciclopiroxolamine
Nhóm thuốc
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thành phần
Ciclopirox olamine
Dược lực của Ciclopiroxolamine
Thuốc kháng nấm dùng ngoài.
Chỉ định khi dùng Ciclopiroxolamine
Ðiều trị hăm kẽ ngón chân do nấm da.
Dạng chế phẩm này không được chỉ định cho các vùng nếp gấp khác.
Cách dùng Ciclopiroxolamine
Rắc (bột thuốc), bôi thuốc (gel , kem...) lên vùng bị nấm 1 lần mỗi ngày.
Thời gian điều trị khoảng 4 tuần.
Thận trọng khi dùng Ciclopiroxolamine
LÚC CÓ THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ
Do chưa có các nghiên cứu về tác dụng có hại của thuốc trên phụ nữ mang thai, không nên dùng thuốc này trong thai kỳ.
Chống chỉ định với Ciclopiroxolamine
Tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc của Ciclopiroxolamine
Phản ứng tại chỗ: có thể có phản ứng dị ứng hay bất dung nạp: nhói đau, kích ứng, đỏ, ngứa.
Bảo quản Ciclopiroxolamine
Tránh ẩm, ở nhiệt độ dưới 25 độ C.
Dùng Ciclopiroxolamine theo chỉ định của Bác sĩ
Các thuốc khác có thành phần
ciclopiroxolamine
Mycoster 8%
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thành phần: Ciclopiroxolamine
Dạng thuốc: Dung dịch tạo màng dùng ngoài da
Số đăng ký: VN-5056-07
Mycoster 1%
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thành phần: Ciclopiroxolamine
Dạng thuốc: Kem
Số đăng ký: VN-14791-12
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...