Young IL Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC

Moxiforce Eye drops

  • Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
  • Thành phần: Mỗi 5ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid27,25mg) 25mg
  • Dạng thuốc: Dung dịch nhỏ mắt
  • Số đăng ký: VN-22486-19

Kalibt Granule

  • Thuốc tác dụng đối với máu
  • Thành phần: calcium polystyrene sulfonate 5g
  • Dạng thuốc: Cốm pha hỗn dịch uống
  • Số đăng ký: VN-22487-19

Alxac Tab.

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Albendazol 400 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-22488-19

Prizine capsule

  • Thuốc điều trị đau nửa đầu
  • Thành phần: Flunarizin (dưới dạng Flunarizin hydroclorid) 5mg
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VN-21393-18

Mequizine®

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Mequitazine
  • Dạng thuốc: Thuốc Mequizine® có dạng viên nén hàm lượng 5 mg.
     
  • Số đăng ký: VN-5142-07

Abenin Tab

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Cetirizine dihydrochloride
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim-10mg
  • Số đăng ký: VN-3811-07

Abinta Tab.

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Pancreatin; Simethicone
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim tan trong ruột
  • Số đăng ký: VN-10682-10

Acer

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Aceclofenac
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-7519-03

Aceteming

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Acetaminophen, Caffein
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-9905-10

Acetonal

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Acemetacin
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-6440-02

Adephos

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Adenosine
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-6095-01

Alpil Cap

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Arginine, Thiazolidine Carboxylate
  • Dạng thuốc: Viên nang-400mg
  • Số đăng ký: VN-3813-07

Alxolume Suspension

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Oxethazaine,Aluminium Hydroxide Gel (Dried),Magnesium Hydroxide
  • Dạng thuốc: Hỗn dịch
  • Số đăng ký: VN-15173-12

Alzine

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Cetirizine
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-6437-02

Amiplex

  • Thành phần: Casein thuỷ phân
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-10423-05

Amsuba

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Ampicillin sodium, sulbactam sodium
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-4139-07

Anflaim capsule

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Glucosamin sulfate
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-15175-12

Apesone tablet

  • Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
  • Thành phần: Eperisone hydrochloride
  • Dạng thuốc: Viên bao đường-50mg
  • Số đăng ký: VN-2547-06

Arxirom Capsule

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Meloxicam
  • Dạng thuốc: Viên nang
  • Số đăng ký: VN-15176-12

Ateron tab.

  • Thuốc lợi tiểu
  • Thành phần: Atenolon; Chlorthalidone
  • Dạng thuốc: Viên nén
  • Số đăng ký: VN-14419-11