Thông tin thuốc và dược phẩm - Trang 16

Olanzax 5 ODT

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Olanzapin 5mg
  • Dạng thuốc: Viên nén phân tán trong miệng
  • Số đăng ký: VD-33136-19

Odiflox

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid)400mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-22428-19

Ocevytor 10/10

  • Thuốc tim mạch
  • Thành phần: Ezetimib 10mg; Simvastatin 10mg
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-33765-19

Oceviti 50

  • Khoáng chất và Vitamin
  • Thành phần: Vitamin C (Acid ascorbic) 50mg
  • Dạng thuốc: Viên nén phân tán
  • Số đăng ký: VD-33764-19

Ocemebic 15

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Meloxicam 15 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén phân tán
  • Số đăng ký: VD-33763-19

Novocough

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Mỗi 1 ml chứa: Levodropropizin 6 mg
  • Dạng thuốc: Dung dịch uống
  • Số đăng ký: VD-33153-19

Novepide

  • Thuốc đường tiêu hóa
  • Thành phần: Rebamipide 100mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-22453-19

Notzflu

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Paracetamol 250 mg; Guaifenesin 100 mg; Phenylephrine hydrochloride 5 mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VD-33673-19

Notamcef 1200mg

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Mỗi 10 ml chứa: Piracetam 1200mg
  • Dạng thuốc: Dung dịch uống
  • Số đăng ký: VD-33838-19

Nivalin 5mg tablets

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Galantamin (dưới dạng GalantaminHBr 5mg) 4mg
  • Dạng thuốc: Viên nén bao phim
  • Số đăng ký: VN-22371-19

Nistatin

  • Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
  • Thành phần: Nystatin 500000IU
  • Dạng thuốc: Viên đạn đặt âm đạo
  • Số đăng ký: VN-22384-19

Nipogalin 750mg

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Cefuroxim (dưới dạng Ceíuroxim natri) 750mg
  • Dạng thuốc: Bột pha tiêm
  • Số đăng ký: VN-22324-19

Nimegen 20mg

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Isotretinoin 20mg
  • Dạng thuốc: Viên nang mềm
  • Số đăng ký: VN-22350-19

Nimoren

  • Thuốc hướng tâm thần
  • Thành phần: Nimodipin 2mg
  • Dạng thuốc: Bột đông khô pha tiêm truyền
  • Số đăng ký: VN-22251-19

Niflad ES

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 600mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Avicel 1:1) 42,9mg
  • Dạng thuốc: Viên nén phân tán
  • Số đăng ký: VD-33455-19

Nic-Zoral

  • Thuốc điều trị bệnh da liễu
  • Thành phần: Mỗi 5g chứa: Ketoconazol 0,1g
  • Dạng thuốc: kem bôi da
  • Số đăng ký: VD-33878-19

Nibean

  • Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
  • Thành phần: Itraconazol (dưới dạng vi hạt Itraconazol 22%) 100 mg
  • Dạng thuốc: Viên nang cứng
  • Số đăng ký: VD-33496-19

Nhục thung dung phiến

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Nhục thung dung
  • Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
  • Số đăng ký: VD-33547-19

Nhôm hydroxyd 13 %

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Mỗi 100 kg chứa nhôm hydroxyd 13,0% từ: Nhôm sulfat 50 kg; Natri carbonat 27 kg; Nước tinh khiết vừa đủ
  • Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc dạng gel
  • Số đăng ký: VD-33936-19

Nhôm phosphat 20 %

  • Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
  • Thành phần: Mỗi 100 kg chứa nhôm phosphate 20% từ: Nhôm sulfat 50 kg; Natri carbonat 26 kg; Acid phosphoric 19 kg
  • Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc dạng gel
  • Số đăng ký: VD-33937-19