Thông tin thuốc và dược phẩm - Trang 1691
Terpin Benzoat (màu trắng)
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Terpin hydrate, natri benzoat
- Dạng thuốc: Viên bao đường
- Số đăng ký: VD-3669-07
Terpin Benzoat (màu xanh)
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Terpin hydrate, natri benzoat
- Dạng thuốc: Viên bao đường
- Số đăng ký: VD-3670-07
Testovim
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Nhục thung dung, thục địa, phục linh, ngưu tất, ngũ vị tử, nhục quế, sơn dược, thạch hộc
- Dạng thuốc: Viên nang
- Số đăng ký: V780-H12-10
Thập vị bổ (gia hạn lần 2)
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Cao thập vị bổ: thục địa, kỷ tử, đỗ trọng, phụ tử chế, hoài sơn, lộc giác, đương quy, sơn thù, thỏ ty tử, quế chi
- Số đăng ký: NC21-H05-10
Thavitan
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Mẫu đơn bì, Đương quy, Sinh địa, Hoàng liên, Thăng ma
- Số đăng ký: V1145-H12-10
Thuốc tiêm Bisuresh
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Vitamin B1 20mg, Vitamin B2 0.2mg, Vitamin B6 2mg, Nicotinamide 20mg, Dexpanthenol 1mg
- Dạng thuốc: Dung dịch thuốc tiêm
- Số đăng ký: VN-13564-11
Thuốc tiêm Sufentanil Citrate
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
- Thành phần: Sufentanil citrat
- Dạng thuốc: Thuốc tiêm
- Số đăng ký: VN-14418-11
Tillokit (vàng chanh)
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Amylmetacresol, 2,4 Dichlorobenzyl alcohol
- Dạng thuốc: Viên ngậm
- Số đăng ký: V528-H12-05
Tisore
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Đỗ trọng, Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương qui
- Số đăng ký: V706-H12-10
Tobramycin eye drops 0,3%
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Tobramycin
- Dạng thuốc: Thuốc nhỏ mắt
- Số đăng ký: VN-12064-11
Tokmex 20mg/ml Injection
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
- Thành phần: Piroxicam
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-5677-10
Tpbacxone
- Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
- Thành phần: Ceftriaxon natri tương ứng 1 gam Ceftriaxon, Sulbactam natri tương ứng 0,5 gam Sulbactam
- Số đăng ký: VD-11338-10
Travilan DR. PD. Inj 1g/vial
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Ceftriaxon Natri
- Dạng thuốc: Bột pha tiêm
- Số đăng ký: VN-5103-10
Trexofin Injection 1g
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Ceftriaxone sodium hydrate
- Dạng thuốc: Bột pha tiêm
- Số đăng ký: VN-10184-10
Vancorin injection 1g
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Vancomycin
- Dạng thuốc: Bột đông khô pha tiêm
- Số đăng ký: VN-10187-10
Vancorin injection 500mg
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Vancomycin
- Dạng thuốc: Bột đông khô pha tiêm
- Số đăng ký: VN-10188-10
Vanotecan
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Irinotecan chlorhydrate trihydrate
- Dạng thuốc: Dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN1-600-12
Velcade
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Bortezomib
- Dạng thuốc: Bột pha dung dịch tiêm
- Số đăng ký: VN-12515-11
Vidaza
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thành phần: Azaccitidine
- Dạng thuốc: Bột pha hỗn dịch tiêm
- Số đăng ký: VN1-752-12
Viên nang bổ thận cường thân
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Dâm dương hoắc, nữ trinh tử, thố ty tử, kim anh tử, cẩu tích
- Dạng thuốc: Viên nang cứng
- Số đăng ký: VN-3030-07