Thông tin thuốc và dược phẩm - Trang 36
Cefadroxil 500 TFI
- Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
- Thành phần: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg
- Dạng thuốc: Viên nang cứng
- Số đăng ký: VD-33798-19
Cbiregutin Tablet
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thành phần: Cao khô Sylimarin (tương đương Silymarin 70mg) 100mg
- Dạng thuốc: Viên nén bao đường
- Số đăng ký: VD-33558-19
Câu kỷ tử
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Mỗi 1 kg chứa: Câu kỷ tử 1 kg
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33314-19
Cẩu tích chế
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Mỗi 1 kg chứa: cẩu tích 1 kg
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33315-19
Catulus 300
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Calci lactat pentahydrat 300mg
- Dạng thuốc: Viên nén
- Số đăng ký: VD-33884-19
Cao khô tâm sen (1:6,5)
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi 1g cao khô tương đương 6,5g Tâm sen
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33258-19
Cao khô nhân sâm (1:4,0)
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi 1g cao tương đương 4g rễ cây nhân sâm
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33257-19
Cao khô gừng (1:40)
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi 1g cao tương đương 40g thân rễ (củ) gừng
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làn thuốc
- Số đăng ký: VD-33256-19
Cao khô Đan Sâm (1:5)
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi 1g cao tương đương 5g rễ cây Đan sâm
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33255-19
Cao khô Cúc Hoa Trắng (1:10)
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi 1g cao tương đương với 10g Cúc Hoa Trắng
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33254-19
Cao khô chi tử (1:8,33)
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi 1g cao tương đương 8,33g quả cây chi tử
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33253-19
Cao ích mẫu TW3
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi chai 100ml chứa: ích mẫu 80g; Hương phụ 25g; Ngải cứu 20g
- Dạng thuốc: Cao lòng
- Số đăng ký: VD-33172-19
Cảm xuyên hương plus
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Mỗi 60 ml siro chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Xuyên khung 12 g; Bạch chi 14 g; Hương phụ 12 g; Quế chi 2 g; Sinh khương 0,5 g; Cam thảo bắc 0,5 g;
- Dạng thuốc: Siro
- Số đăng ký: VD-33657-19
Cam thảo chế
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Mỗi 1 kg chứa: Cam thảo 1 kg
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33313-19
Cảm sốt AT
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Mỗi 100ml cao lỏng chứa: Khương hoạt 18 g; Phòng phong 18 g; Thương truật 18 g; Tế tân 6 g; Xuyên khung 12 g; Bạch chỉ 12 g; Sinh địa 12 g; Hoàng cầm 12 g; Cam thảo 12 g
- Dạng thuốc: Cao lỏng
- Số đăng ký: VD-33850-19
Calcium
- Khoáng chất và Vitamin
- Thành phần: Calcium lactate pentahydrate (tương đương calcium (Ca+)39 mg) 300 mg
- Dạng thuốc: Viên nén
- Số đăng ký: VD-33457-19
Calci phosphat
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Mỗi 25 kg calci phosphat từ: Calci clorid hihydrat 36 kg; Natri hydroxyd 20 kg; Acid phosphoric 18 kg; Nước tinh khiết Vừa đủ
- Dạng thuốc: Nguyên liệu làm thuốc
- Số đăng ký: VD-33933-19
Caboda tablets 500mg
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Capecitabin 500mg
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Số đăng ký: VN3-214-19
Bysvolol
- Thuốc tim mạch
- Thành phần: Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 10mg
- Dạng thuốc: Viên nén
- Số đăng ký: VD-33950-19
Bypro 50 mg
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Thành phần: Bicalutamide 50 mg
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Số đăng ký: VN3-221-19