Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
AFcort N
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Nhóm thuốc
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thành phần
Fluocinolone acetonide, Neomycin sulfate
Dạng bào chế
Kem bôi da
Dạng đóng gói
Hộp 1 tuýp
Sản xuất
Lyka Labs., Ltd - ẤN ĐỘ
Đăng ký
Lyka Labs., Ltd - ẤN ĐỘ
Số đăng ký
VN-10227-05
Chỉ định về AFcort N
Cách dùng AFcort N
Chống chỉ định khi dùng AFcort N
Tác dụng phụ của AFcort N
Đề phòng khi dùng AFcort N
Chỉ định khi dùng AFcort N
Nhiễm khuẩn da kèm dấu hiệu viêm da như: đau đỏ, sưng & lan ra những vùng khác. Chàm có kèm hay không kèm nhiễm khuẩn. Vẩy nến hay chàm dị ứng.
Cách dùng AFcort N
Thoa mỏng lên vùng bị nhiễm 2-4 lần/ngày, tùy theo mức độ nhiễm trùng.
Chống chỉ định với AFcort N
Quá mẫn cảm với bất kỳ hoạt chất nào trong thuốc.
Tác dụng phụ của AFcort N
Ngứa, kích ứng, khô, viêm nang, rậm lông, phát ban dạng trứng cá, giảm sắc tố da & teo da.
Đề phòng khi dùng AFcort N
Dùng lâu & kéo dài có thể gây teo da. Không bôi lên vùng mặt khi dùng lâu. Phụ nữ có thai.
Dùng AFcort N theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...