Amiparen 10

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
T tyrosin, L aspartic, acid L glutamic, L Serine, L Methionine, L histidin, L Proline, L Threonin,
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm truyền
Dạng đóng gói
chai nhựa x 200ml; 500ml dung dịch tiêm truyền
Hàm lượng
200ml, 500ml
Sản xuất
Công ty CP Otsuka OPV - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-1359-06
Chỉ định khi dùng Amiparen 10
Cung cấp acid amin trong trường hợp: giảm protein huyết tương, suy dinh dưỡng, trước & sau khi phẫu thuật.
Cách dùng Amiparen 10
Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng & cân nặng. Giảm tốc độ truyền ở trẻ em, người lớn tuổi & bệnh nhân mắc bệnh nặng. Amiparen-5: Người lớn: 25-50 g acid amin cho 1 lần truyền (= 1-2 chai 500mL), truyền nhỏ giọt IV, tốc độ 100mL trong hơn 30 phút (tương đương 66 giọt/phút). Amiparen-10: Người lớn : Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm: 400-800 mL/ngày. Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên: 200-400 mL cho 1 lần truyền, tốc độ 100mL trong hơn 60 phút (tương đương 33 giọt/phút).
Chống chỉ định với Amiparen 10
Hôn mê gan hoặc nguy cơ hôn mê gan. Suy thận nặng, tăng nitơ máu. Bất thường về chuyển hóa acid amin.
Tác dụng phụ của Amiparen 10
Ít khi: buồn nôn hoặc nôn, đau ngực hoặc đánh trống ngực, tăng men gan, tăng urê máu, rét run, sốt, đau đầu, đau mạch. Hiếm khi: phát ban da.
Đề phòng khi dùng Amiparen 10
Nhiễm toan nặng. Suy tim xung huyết. Giảm Na máu. Người suy nhược & mất nước nặng. Người lớn tuổi. Phụ nữ có thai.