Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Amtim
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc tim mạch
Nhóm thuốc
Thuốc tim mạch
Thành phần
Amlodipin
5 mg (dưới dạng
Amlodipin
besylat)
Dạng bào chế
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Dạng đóng gói
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A - VIỆT NAM
Đăng ký
Ampharco USA - MỸ
Số đăng ký
VD-13757-11
Chỉ định về Amtim
Cách dùng Amtim
Chống chỉ định khi dùng Amtim
Tác dụng phụ của Amtim
Đề phòng khi dùng Amtim
Chỉ định khi dùng Amtim
Tăng huyết áp & thiếu máu cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định.
Cách dùng Amtim
- Người lớn: 5 mg x 1 lần/ngày, có thể tăng liều 10 mg/ngày nếu không đáp ứng điều trị sau 2 tuần.
- Người già & bệnh nhân xơ gan: cần chỉnh liều.
Chống chỉ định với Amtim
Quá mẫn với dihydropyridine.
Tác dụng phụ của Amtim
Phù & đỏ bừng do giãn mạch (thường nhẹ hoặc trung bình). Thỉnh thoảng: chuột rút, tiểu lắt nhắt, tiểu đêm, ho, bất lực, suyễn, chảy máu cam, lo lắng & viêm kết mạc.
Đề phòng khi dùng Amtim
Phụ nữ có thai & cho con bú, người Xơ gan, Trẻ em không dùng.
Dùng Amtim theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần
Amlodipin
Nhóm thuốc
Thuốc tim mạch
Thành phần
Amlodipine besylate
Chỉ định khi dùng Amlodipin
Tăng huyết áp & thiếu máu cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định.
Cách dùng Amlodipin
- Người lớn: 5 mg x 1 lần/ngày, có thể tăng liều 10 mg/ngày nếu không đáp ứng điều trị sau 2 tuần.
- Người già & bệnh nhân xơ gan: cần chỉnh liều.
Chống chỉ định với Amlodipin
Quá mẫn với dihydropyridine.
Tác dụng phụ của Amlodipin
Phù & đỏ bừng do giãn mạch (thường nhẹ hoặc trung bình). Thỉnh thoảng: chuột rút, tiểu lắt nhắt, tiểu đêm, ho, bất lực, suyễn, chảy máu cam, lo lắng & viêm kết mạc.
Đề phòng khi dùng Amlodipin
Phụ nữ có thai & cho con bú, người Xơ gan, Trẻ em không dùng.
Dùng Amlodipin theo chỉ định của Bác sĩ
Các thuốc khác có thành phần
amlodipin
Lodipin 5
Arcadia 5
Amdepin Duo
Resines 5mg
Cardilopin
Chelcydo
Ampin
Flamodip 5
Stadovas 5mg
Zelpine Tablet
Monovas 5mg
Axolonor-5
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...