Anbicyn Powder for syrup 31.25mg/ml

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Amoxicilline, Kali Clavulanate
Dạng bào chế
Bột pha xi rô
Dạng đóng gói
Hộp 1 chai 60ml; 100ml
Sản xuất
China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd - ĐÀI LOAN (TQ)
Đăng ký
China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd - ĐÀI LOAN (TQ)
Số đăng ký
VN-1780-06
Chỉ định khi dùng Anbicyn Powder for syrup 31.25mg/ml
Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, thận & đường tiểu dưới.
Cách dùng Anbicyn Powder for syrup 31.25mg/ml
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hoá: ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Ngoài ra còn có thể gây ngoại ban, ngứa.
Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, viêm gan, vàng da ứ mật, tăng transaminase, ngứa, ban đỏ, phát ban.
Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Chống chỉ định với Anbicyn Powder for syrup 31.25mg/ml
Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.
Tương tác thuốc của Anbicyn Powder for syrup 31.25mg/ml
Allopurinol. Probenecid. Thuốc chống đông. Thuốc uống ngừa thai là hormon.
Tác dụng phụ của Anbicyn Powder for syrup 31.25mg/ml
Rối loạn tiêu hóa thoáng qua, viêm đại tràng giả mạc. Ngứa, mề đay, sốt & đau khớp, phù thần kinh-mạch, phản vệ, phản ứng da nặng. Thay đổi huyết học & đông máu. Viêm gan thoáng qua & vàng da tắc mật
Đề phòng khi dùng Anbicyn Powder for syrup 31.25mg/ml
Cơ địa dị ứng, hen phế quản, mề đay hoặc viêm mũi dị ứng.