Antipy

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Tripotassium dicitrato bismuthate
Dạng bào chế
Viên nén
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
300mg
Sản xuất
New Gene Pharm Co. Inc - HÀN QUỐC
Đăng ký
SamSung Pharm Ind Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-6995-02
Chỉ định khi dùng Antipy
Loét dạ dày tá tràng.
Cách dùng Antipy
Người lớn: 600 mg x 2 lần/ngày hoặc 300 mg x 4 lần/ngày, uống 30 phút trước mỗi bữa ăn & 2 giờ sau khi bữa ăn cuối trong ngày. Chỉnh liều theo tuổi và triệu chứng bệnh.
Chống chỉ định với Antipy
Trẻ em, phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc của Antipy
Tetracycline làm giảm hiệu quả thuốc.
Tác dụng phụ của Antipy
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Tripotassium dicitrato bismuthate

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Tripotassium dicitrato bismuthate
Chỉ định khi dùng Tripotassium dicitrato bismuthate
Loét dạ dày tá tràng.
Cách dùng Tripotassium dicitrato bismuthate
Người lớn: 600mg, 2 lần/ngày, 30 phút trước ăn sáng & tối hoặc 300mg x 4 lần/ngày trước mỗi bữa ăn & 2 giờ sau khi bữa ăn cuối trong ngày. Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng bệnh.
Chống chỉ định với Tripotassium dicitrato bismuthate
Trẻ em. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc của Tripotassium dicitrato bismuthate
Tetracycline làm giảm hiệu quả thuốc.
Tác dụng phụ của Tripotassium dicitrato bismuthate
- Dùng lâu có thể gây suy nhược thần kinh trung ương.
- Loạn dưỡng xương, đen vòm miệng.
- Có thể có: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Phân sẩm màu do bismuth sulfide.