Ðau do thấp khớp, các chứng đau khác nhau, sốt cao.
Cách dùng Aspegic 5ml
Tiêm IM sâu, hoặc IV, hoặc truyền IV. - Người lớn: 1 lọ 1,8 g x 2 lần/ngày, tối đa 4 lọ 1,8 g/ngày. - Trẻ > 11 tuổi: 1 - 2 lọ 900 mg/ngày. Trẻ 6 - 10 tuổi: nửa liều.
Chống chỉ định với Aspegic 5ml
Quá mẫn với dẫn xuất salicylate, loét dạ dày tá tràng, xuất huyết hay có nguy cơ bị xuất huyết, 3 tháng cuối thai kỳ.
Tương tác thuốc của Aspegic 5ml
Thuốc chống đông. Sulfonylurea hạ đường huyết. Methotrexate. NSAID khác.
Tác dụng phụ của Aspegic 5ml
- Ù tai, giảm thính lực, nhức đầu (khi quá liều). - Xuất huyết tiêu hóa, hội chứng xuất huyết, quá mẫn.
Đề phòng khi dùng Aspegic 5ml
- Tiền sử loét hoặc xuất huyết tiêu hóa, Suy thận, Suyễn, Ðang đặt dụng cụ trong tử cung. - Không nên dùng trong bệnh gout, rong kinh, rong huyết. - Loại 1,8 g: chỉ dùng cho người lớn & trẻ > 15 tuổi. - Loại 900 mg: chỉ dùng cho người lớn & trẻ > 6 tuổi.