Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Benzathine Penicillin for injection
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Penicillin G Benzathine tetrahydrate
Dạng bào chế
Bột pha hỗn dịch tiêm
Dạng đóng gói
Hộp 50lọ
Hàm lượng
1,2 MUI
Sản xuất
Shijiazhuang Pharma Group Zhongnuo Pharma Co., Ltd - TRUNG QUỐC
Đăng ký
Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Vân Hồ
Số đăng ký
VN-6590-08
Chỉ định về Benzathine Penicillin for injection
Cách dùng Benzathine Penicillin for injection
Chống chỉ định khi dùng Benzathine Penicillin for injection
Tác dụng phụ của Benzathine Penicillin for injection
Đề phòng khi dùng Benzathine Penicillin for injection
Chỉ định khi dùng Benzathine Penicillin for injection
Nhiễm trùng do các mầm bệnh nhạy cảm, chủ yếu: dự phòng tái phát viêm thấp khớp cấp tính, điều trị bệnh giang mai, ghẻ cóc.
Cách dùng Benzathine Penicillin for injection
Tiêm bắp sâu. Dự phòng tái phát viêm thấp khớp cấp 1 mũi mỗi 15 ngày, người lớn: 2,4 MIU/lần, trẻ em: 0,6 - 1,2 MIU/lần. Bệnh do xoắn khuẩn 1 mũi 2,4 MIU mỗi 8 ngày.
Chống chỉ định với Benzathine Penicillin for injection
Quá mẫn với nhóm penicilline.
Tác dụng phụ của Benzathine Penicillin for injection
Dị ứng: sốt, mày đay, tăng bạch cầu ái toan, phù Quincke, hiếm: sốc phản vệ. Thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu (có thể hồi phục).
Đề phòng khi dùng Benzathine Penicillin for injection
Không tiêm IV. Phải xác định rõ bệnh nhân không bị quá mẫn với nhóm beta-lactam. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Dùng Benzathine Penicillin for injection theo chỉ định của Bác sĩ
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...