Bupivacain Kabi 20mg/4ml

Nhóm thuốc
Thuốc gây tê, mê
Thành phần
Bupivacain hydroclorid (dưới dạng Bupivacain hydroclorid monohydrat) 20mg/4ml
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Dạng đóng gói
Hộp 10 ống x 4ml
Sản xuất
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam - VIỆT NAM
Đăng ký
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
Số đăng ký
VD-33731-19
Chỉ định khi dùng Bupivacain Kabi 20mg/4ml
Gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết.
Cách dùng Bupivacain Kabi 20mg/4ml
Tiêm 3 - 4 mL. Khi tiêm 3 mL vào gian đốt sống thắt lưng L3 - L4 & giữ bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa, độ lan tỏa sẽ đến T5 - T7. Tương tự ở tư thế ngồi thì độ lan tỏa gây tê sẽ lên đến T4 - T5.
Chống chỉ định với Bupivacain Kabi 20mg/4ml
Quá mẫn cảm với gây tê nhóm amide hoặc các thành phần thuốc. Bệnh lý của hệ thống não tủy: viêm màng não, khối u, viêm tủy xám do bại liệt, thoái hóa tủy sống bán cấp, xuất huyết nội sọ...
Bệnh lý xương cột sống: lao, khối u & viêm tủy xương. Viêm khớp, viêm đốt sống & các bệnh khác không thể chọc tủy sống. Viêm &/hoặc nhiễm trùng ở vùng tiêm hoặc khi có nhiễm khuẩn huyết. Hạ huyết áp chưa được điều chỉnh. Rối loạn đông máu hoặc đang điều trị bằng thuốc đông máu.
Tương tác thuốc của Bupivacain Kabi 20mg/4ml
Thận trọng khi đang dùng thuốc chống loạn nhịp do tăng khả năng ảnh hưởng trên tim.
Tác dụng phụ của Bupivacain Kabi 20mg/4ml
Hạ huyết áp, chậm nhịp tim. Toàn thân: tê lưỡi, chóng mặt, run kèm theo co giật & phản ứng tim mạch: hạ huyết áp, ức chế cơ tim, chậm nhịp tim & có thể ngừng tim.
Đề phòng khi dùng Bupivacain Kabi 20mg/4ml
Phương tiện & thuốc hồi sức kể cả oxy phải có sẵn. Tiêm chậm, hút bơm tiêm thường xuyên để tránh tiêm nhầm vào mạch máu. Tiền sử tăng nhạy cảm với thuốc. Thận trọng ở bệnh nhân chậm nhịp nặng, rối loạn dẫn truyền cơ tim hay ngộ độc digitalis nặng. Cần giảm liều ở người mất sức, người già, bệnh nhân đau nặng. Phụ nữ có thai.