- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - Điều trị thương hàn. - Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
Cách dùng Cefixim MKP 100
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 50 - 100 mg x 2 lần/ngày, có thể tăng lên 200 mg x 2 lần/ngày. - Nhiễm khuẩn đường tiểu do lậu liều duy nhất 400 mg. Suy thận: giảm liều.
Chống chỉ định với Cefixim MKP 100
Quá mẫn với cephalosporin.
Tương tác thuốc của Cefixim MKP 100
Warfarin
Tác dụng phụ của Cefixim MKP 100
Rối loạn tiêu hoá, nhức đầu, nổi mẫn, mề đay, ngứa, sốt, đau khớp. giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, thay đổi chức năng gan, thận.
Đề phòng khi dùng Cefixim MKP 100
- Quá mẫn với penicillin, người suy thận, tiền sử bệnh dạ dày - ruột, bệnh đại tràng. - Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ dưới 6 tháng tuổi không dùng.
Dùng Cefixim MKP 100 theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Cefixim
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Cefixime trihydrate
Chỉ định khi dùng Cefixim
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính. - Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da & mô mêm. - Điều trị thương hàn. - Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
Cách dùng Cefixim
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 50 - 100 mg x 2 lần/ngày, có thể tăng lên 200 mg x 2 lần/ngày. - Nhiễm khuẩn đường tiểu do lậu liều duy nhất 400 mg. Suy thận: giảm liều.
Chống chỉ định với Cefixim
Quá mẫn với cephalosporin.
Tương tác thuốc của Cefixim
Warfarin
Tác dụng phụ của Cefixim
Rối loạn tiêu hoá, nhức đầu, nổi mẫn, mề đay, ngứa, sốt, đau khớp. giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, thay đổi chức năng gan, thận.
Đề phòng khi dùng Cefixim
- Quá mẫn với penicillin, người suy thận, tiền sử bệnh dạ dày - ruột, bệnh đại tràng. - Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ dưới 6 tháng tuổi không dùng.