Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Ceraapix 1g
Thông tin thuốc & biệt dược
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Cefoperazon natri
Dạng bào chế
Bột pha tiêm
Dạng đóng gói
Hộp 1 lọ 1g
Sản xuất
Công ty cổ phần Pymepharco - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-5796-08
Chỉ định về Ceraapix 1g
Cách dùng Ceraapix 1g
Chống chỉ định khi dùng Ceraapix 1g
Tương tác thuốc với Ceraapix 1g
Tác dụng phụ của Ceraapix 1g
Đề phòng khi dùng Ceraapix 1g
Chỉ định khi dùng Ceraapix 1g
- Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa.
- Viêm phúc mạc, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ, sản phụ khoa, xương khớp.
Cách dùng Ceraapix 1g
Tiêm IM hoặc IV:
- Người lớn: 2 - 4 g/ngày, chia 2 lần.
+ Nhiễm trùng nặng: 8 - 12 g/ngày chia 2 - 3 lần, có thể tăng lên 16 g.
- Sơ sinh & trẻ em: 50 - 200 mg/kg/ngày, chia 2 - 4 lần.
+ Viêm màng não: có thể tăng lên 300 mg/kg.
- Suy thận liều tối đa 4 g/ngày.
Chống chỉ định với Ceraapix 1g
Quá mẫn với cefoperazone hoặc cephalosporins.
Tương tác thuốc của Ceraapix 1g
Tránh uống chất cồn.
Tác dụng phụ của Ceraapix 1g
Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc
Đề phòng khi dùng Ceraapix 1g
Tiền sử bản thân hoặc gia đình có dị ứng. Suy thận & suy gan nặng. Người già, suy kiệt, ăn uống kém. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Dùng Ceraapix 1g theo chỉ định của Bác sĩ
Các thuốc khác có thành phần
cefoperazon
Avepzon
Forekaximeinj 1g
Cefoperazone Sodium and Sulbactam Sodium for injection
Zifam CS2
Themigrel injection
Cefinroxe
Cefoperazone-S
Cefsolaxe Inj
Cefosule
Karezone S Inj
Bifolyo
Thuốc tiêm Cefoject
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...