Flamoset 10

Nhóm thuốc
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Thành phần
Levocetirizine 2HCl
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
10mg
Sản xuất
Flamingo Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Đăng ký
Rotaline Molekule Pvt.Ltd.
Số đăng ký
VN-12633-11
Chỉ định khi dùng Flamoset 10
Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt), Viêm mũi dị ứng không theo mùa, Chàm mạn tính.
Cách dùng Flamoset 10
Uống ngày 1 lần. Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 viên/ngày. Trẻ 6-12 tuổi: 1 viên/ngày. Bệnh nhân suy thận: ClCr 30-49mL/phút: 2 ngày 1 viên, ClCr > 30mL/phút: 3 ngày 1 viên.
Thận trọng khi dùng Flamoset 10
Bệnh nhân không dung nạp galactose, suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose, phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
Chống chỉ định với Flamoset 10
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với ClCr > 10 mL/phút.
Tương tác thuốc của Flamoset 10
Thận trọng khi dùng với rượu, thuốc ức chế thần kinh TW.
Tác dụng phụ của Flamoset 10
Nhẹ đến trung bình: khô miệng, suy nhược, mệt mỏi, đau đầu, viêm mũi, viêm hầu họng, mất ngủ, đau bụng & migrain.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Levocetirizine

Nhóm thuốc
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Thành phần
Levocetirizine hydrochloride
Chỉ định khi dùng Levocetirizine
Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm các triệu chứng ở mắt), Viêm mũi dị ứng không theo mùa, Chàm mạn tính.
Cách dùng Levocetirizine
Uống ngày 1 lần. Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 viên/ngày. Trẻ 6-12 tuổi: 1 viên/ngày. Bệnh nhân suy thận: ClCr 30-49mL/phút: 2 ngày 1 viên, ClCr > 30mL/phút: 3 ngày 1 viên.
Thận trọng khi dùng Levocetirizine
Bệnh nhân không dung nạp galactose, suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose, phụ nữ có thai & cho con bú: tránh dùng.
Chống chỉ định với Levocetirizine
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất piperazine. Bệnh thận nặng với ClCr > 10 mL/phút.
Tương tác thuốc của Levocetirizine
Thận trọng khi dùng với rượu, thuốc ức chế thần kinh TW.
Tác dụng phụ của Levocetirizine
Nhẹ đến trung bình: khô miệng, suy nhược, mệt mỏi, đau đầu, viêm mũi, viêm hầu họng, mất ngủ, đau bụng & migrain.
Bảo quản Levocetirizine
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, bảo quản thuốc ở nhiệt độ từ 15 - 30 độ C.