Genfate Inj

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Gentamicin sulfate
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm 80mg Gentamicin/2ml
Dạng đóng gói
Hộp 1 lọ 2ml
Sản xuất
Ningxia Qiyuan Pharmaceuticals Co., Ltd - TRUNG QUỐC
Đăng ký
Young IL Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-4679-07
Chỉ định khi dùng Genfate Inj
- Nhiễm trùng thận, tiết niệu, sinh dục.
- Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim.
- Nhiễm trùng da, xương khớp, đường hô hấp.
Cách dùng Genfate Inj
Tiêm IM hoặc IV.
- Người lớn: 2 - 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần.
- Trẻ em: 1,2 - 2,4 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Không dùng quá 14 ngày.
Chống chỉ định với Genfate Inj
Quá mẫn với kháng sinh nhóm aminosides. Phụ nữ có thai & trẻ sơ sinh.
Tác dụng phụ của Genfate Inj
Ngoài độc tính ở thận & tai, còn có thể bị suy hô hấp, ngủ lịm, thay đổi HA, nổi mẩn ngứa, mề đay, trầm cảm, phản ứng phản vệ, sốt nhức đầu, buồn nôn.
Đề phòng khi dùng Genfate Inj
Bệnh nhân suy thận. Người nhược cơ nặng. Người bệnh giảm Mg huyết, giảm calci huyết, giảm kali huyết khi dùng thuốc sẽ bị dị cảm, co giật.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Gentamicin sulfate

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Gentamicin
Chỉ định khi dùng Gentamicin Sulfate
- Nhiễm trùng thận, tiết niệu, sinh dục.
- Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim.
- Nhiễm trùng da, xương khớp, đường hô hấp.
Cách dùng Gentamicin Sulfate
Tiêm IM hoặc IV.
- Người lớn: 2 - 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần.
- Trẻ em: 1,2 - 2,4 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Không dùng quá 14 ngày.
Chống chỉ định với Gentamicin Sulfate
Quá mẫn với kháng sinh nhóm aminosides. Phụ nữ có thai & trẻ sơ sinh.
Tác dụng phụ của Gentamicin Sulfate
Ngoài độc tính ở thận & tai, còn có thể bị suy hô hấp, ngủ lịm, thay đổi HA, nổi mẩn ngứa, mề đay, trầm cảm, phản ứng phản vệ, sốt nhức đầu, buồn nôn.
Đề phòng khi dùng Gentamicin Sulfate
Bệnh nhân suy thận. Người nhược cơ nặng. Người bệnh giảm Mg huyết, giảm calci huyết, giảm kali huyết khi dùng thuốc sẽ bị dị cảm, co giật.