Genoptic Liquifilm

Nhóm thuốc
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Thành phần
Gentamicin sulfate
Dạng bào chế
Dung dịch nhỏ mắt-0,3%
Dạng đóng gói
Hộp 1 lọ 5ml
Sản xuất
Allergan Pharm (Ireland)., Ltd - AI LEN
Đăng ký
Allergan., Inc - MỸ
Số đăng ký
VN-1574-06
Chỉ định khi dùng Genoptic Liquifilm
Viêm kết giác mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, lẹo mắt.
Cách dùng Genoptic Liquifilm
Nhỏ mắt 1 - 2 giọt/lần x 3-8 lần/ngày x 5 - 12 ngày.
Chống chỉ định với Genoptic Liquifilm
Mẫn cảm với thuốc. Nhược cơ. Phụ nữ có thai. Trẻ sơ sinh.
Tương tác thuốc của Genoptic Liquifilm
Nhỏ cách thuốc khác 15 phút.
Tác dụng phụ của Genoptic Liquifilm
Có thể gây kích thích tạm thời, phản ứng quá mẫn.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Gentamicin sulfate

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Gentamicin
Chỉ định khi dùng Gentamicin Sulfate
- Nhiễm trùng thận, tiết niệu, sinh dục.
- Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim.
- Nhiễm trùng da, xương khớp, đường hô hấp.
Cách dùng Gentamicin Sulfate
Tiêm IM hoặc IV.
- Người lớn: 2 - 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần.
- Trẻ em: 1,2 - 2,4 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Không dùng quá 14 ngày.
Chống chỉ định với Gentamicin Sulfate
Quá mẫn với kháng sinh nhóm aminosides. Phụ nữ có thai & trẻ sơ sinh.
Tác dụng phụ của Gentamicin Sulfate
Ngoài độc tính ở thận & tai, còn có thể bị suy hô hấp, ngủ lịm, thay đổi HA, nổi mẩn ngứa, mề đay, trầm cảm, phản ứng phản vệ, sốt nhức đầu, buồn nôn.
Đề phòng khi dùng Gentamicin Sulfate
Bệnh nhân suy thận. Người nhược cơ nặng. Người bệnh giảm Mg huyết, giảm calci huyết, giảm kali huyết khi dùng thuốc sẽ bị dị cảm, co giật.