Tìm thuốc
Thuốc
Sức Khoẻ
Danh Bạ Y Tế
Gly4par 6C
Thông tin thuốc & biệt dược
Hocmon, Nội tiết tố
Nhóm thuốc
Hocmon, Nội tiết tố
Thành phần
Gliclazid
60mg
Dạng bào chế
Viên nén phóng thích kéo dài
Dạng đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Sản xuất
Inventia Healthcare Pvt. Ltd. - ẤN ĐỘ
Đăng ký
Mega Lifesciences Public Company Ltd.
Số đăng ký
VN-21430-18
Chỉ định về Gly4par 6C
Cách dùng Gly4par 6C
Chống chỉ định khi dùng Gly4par 6C
Tác dụng phụ của Gly4par 6C
Đề phòng khi dùng Gly4par 6C
Chỉ định khi dùng Gly4par 6C
Ðái tháo đường type II không phụ thuộc Insulin.
Cách dùng Gly4par 6C
Uống thuốc trong bữa ăn sáng:
- Liều khuyến cáo: 30-120 mg/ngày 1 lần.
- Liều duy trì: 60 mg/ngày 1 lần. Hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Chống chỉ định với Gly4par 6C
- Ðái tháo đường type 1.
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Suy gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng phụ của Gly4par 6C
Ðau khớp, viêm khớp, đau lưng, viêm phế quản, hạ đường huyết nhẹ đến trung bình, rối loạn tiêu hóa, ngứa, nổi mẩn đỏ, mề đay, phát ban.
Đề phòng khi dùng Gly4par 6C
Thận trọng nguy cơ gây hạ đường huyết, mất kiểm soát đường huyết. Có thai, cho con bú, trẻ em. Người cao tuổi.
Dùng Gly4par 6C theo chỉ định của Bác sĩ
Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần
Gliclazid
Thành phần
Gliclazid 80mg
Dùng Gliclazid theo chỉ định của Bác sĩ
Các thuốc khác có thành phần
gliclazid
Metzide
Diabesulf
Glimicron
Glycinorm-80
Glyabed 80mg
Dializid
Hawonglize
Pyme Diapro
Bandocron 80mg
Glizasan 80
Diamicron 80mg
Clazic SR
Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
7015
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
3172
Thuốc đường tiêu hóa
2439
Khoáng chất và Vitamin
2081
Thuốc tim mạch
2000
Hocmon, Nội tiết tố
1228
Thuốc hướng tâm thần
1068
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
868
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
857
Thuốc điều trị bệnh da liễu
812
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
670
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
490
Thuốc tác dụng đối với máu
299
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
211
Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
166
Thuốc sát khuẩn
148
Thuốc cấp cứu và giải độc
125
Thuốc gây tê, mê
123
Thuốc điều trị đau nửa đầu
79
Thuốc lợi tiểu
73
Thuốc dùng chẩn đoán
39
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
32
Huyết thanh và Globulin miễn dịch
30
Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
28
Thuốc chống Parkinson
26
Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
26
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
25
Thuốc khác
19
Thực phẩm chức năng
2
Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật
1
Nhà sản xuất phổ biến
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
976
Micro Labs., Ltd
1061
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
641
Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar
596
Công ty TNHH Dược phẩm OPV
544
XL Laboratories Pvt., Ltd
701
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
533
Công ty cổ phần Pymepharco
530
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco)
532
Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
539
Các công ty dược phẩm khác...