Harbitaxime

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Cefotaxime Sodium
Dạng bào chế
Bột pha tiêm
Dạng đóng gói
Hộp 1 lọ và 1 ống nước cất 5ml
Hàm lượng
1g Cefotaxime
Sản xuất
Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General pharm factory - TRUNG QUỐC
Đăng ký
Wuhan Grand Pharm Goup Co., Ltd - TRUNG QUỐC
Số đăng ký
VN-15656-12
Chỉ định khi dùng Harbitaxime
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Cách dùng Harbitaxime
Ðau, chai cứng, dễ nhạy cảm & viêm tại chỗ tiêm. Mẫn cảm (nổi ban, ngứa & sốt). Buồn nôn, nôn, tiêu chảy & viêm ruột. Ðau đầu, nhiễm candida, viêm âm đạo.
Chống chỉ định với Harbitaxime
Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc của Harbitaxime
Probenecid, azlocillin, fosfomycin.
Tác dụng phụ của Harbitaxime
- Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan.
- Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
- Thay đổi huyết học.
- Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác.
- Loạn nhịp tim.
Đề phòng khi dùng Harbitaxime
Mẫn cảm với penicillin. Suy thận.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Cefotaxime Sodium

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Cefotaxime sodium
Chỉ định khi dùng Cefotaxime sodium
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Cách dùng Cefotaxime sodium
Ðau, chai cứng, dễ nhạy cảm & viêm tại chỗ tiêm. Mẫn cảm (nổi ban, ngứa & sốt). Buồn nôn, nôn, tiêu chảy & viêm ruột. Ðau đầu, nhiễm candida, viêm âm đạo.
Chống chỉ định với Cefotaxime sodium
Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc của Cefotaxime sodium
Probenecid, azlocillin, fosfomycin.
Tác dụng phụ của Cefotaxime sodium
- Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan.
- Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
- Thay đổi huyết học.
- Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác.
- Loạn nhịp tim.
Đề phòng khi dùng Cefotaxime sodium
Mẫn cảm với penicillin. Suy thận.