Heparos

Thành phần
L-Cysteine; Choline bitartrate
Dạng bào chế
Viên nang mềm
Dạng đóng gói
Hộp 12 vỉ x 5 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 12 vỉ x x 5 viên (vỉ Alu-PVC)
Hàm lượng
250mg; 250mg
Sản xuất
Dongkoo Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Đăng ký
Hana Pharm Co., Ltd - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-15060-12
Chỉ định khi dùng Heparos
Dùng để điều trị hỗ trợ các tình trạng sau:- Tăng sắc tố trên da như là tàn nhang, nốt ruồi son, cháy nắng, v.v…- Viêm da do dùng thuốc khác- Nổi ban trên da, nổi mày đay, eczema, mụn nhọt, mụn trứng cá- Các triệu chứng trên da như là gãy móng, tóc, móng dễ gãy chẻ, rụng tóc v.v….
Cách dùng Heparos
Liều dùng: Chia làm 2 lần trong ngày, dùng trong 2 - 3 tháng (thời gian cần thiết về phương diện sinh lý học để lông tóc móng mọc lại).Trẻ em cân nặng dưới 15 kg: 1 viên mỗi ngày.Trẻ em cân nặng trên 15 kg: 2 viên mỗi ngày.Người lớn: 4 viên mỗi ngày.Trong rụng tóc do nội tiết tố nam (chứng rụng tóc thường gặp nhất, chiếm tỉ lệ đến 90%; có thể gặp ngay cả ở phụ nữ): 4 viên mỗi ngày, trong 2 tháng liên tục và nghỉ 1 tháng, hoặc dùng 15 ngày mỗi tháng.Cách dùng:Nuốt viên thuốc với nhiều nước, dùng trong khi ăn.
Chống chỉ định với Heparos
Bệnh nhân có rối loạn chức năng thận hoặc hôn mê gan.
Cystin niệu
Kết hợp với Levodopa.
Tương tác thuốc của Heparos
Chống chỉ định kết hợp với Levodopa: do tác động của Levodopa bị pyridoxin ức chế, nếu dùng Levodopa không có sự hiện diện của chất ức chế men dopadecarboxylase ngoại biên.
Tác dụng phụ của Heparos
Ở liều thông thường, thuốc được dung nạp tốt. Nhưng đôi khi có thể xảy ra phát ban, nôn mửa, táo bón, tiêu chảy, viêm dạ dày trong quá trình điều trị.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đề phòng khi dùng Heparos
Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân bị cystin niệu.
Để xa tầm tay trẻ em.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa có nghiên cứu về tác dụng của thuốc này trên phụ nữ có thai và cho con bú. Vì thế chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần L-Cysteine

Thành phần
L-Cysteine