Ibandromex

Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Thành phần
Acid Ibandronic (dưới dạng Natri Ibandronat monohydrat 168,75 mg) 150mg
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Dạng đóng gói
Hộp 1 vỉ 1 viên
Sản xuất
Korea United Pharm Inc - HÀN QUỐC
Đăng ký
Korea United Pharm Inc - HÀN QUỐC
Số đăng ký
VN-22421-19
Chỉ định khi dùng Ibandromex
Phòng và điều trị loãng xương sau mãn kinh.
Cách dùng Ibandromex
Người lớn: 150 mg/tháng.Chọn 1 ngày dễ nhớ nhất của tháng để uống. Thời gian sử dụng: theo chỉ dẫn của BS. Quên uống thuốc vào ngày đã chọn: Không nên uống thuốc sau đó. Nếu còn nhiều hơn 7 ngày trước khi dùng liều tiếp theo: uống 1 viên buổi sáng ngay sau ngày nhớ ra, sau đó uống 1 viên theo ngày đã đánh dấu trên lịch. Nếu liều tiếp theo chỉ còn cách ít hơn 7 ngày: đợi đến khi dùng liều tiếp theo, sau đó uống 1 viên theo ngày đã đánh dấu trên lịch. Không uống 2 viên trong cùng 1 tuần. Nếu uống nhầm hơn 1 viên: Uống ngay cốc sữa lớn và thông báo BS ngay, không được gây nôn hoặc nằm xuống.Cách dùng: 
Nên dùng lúc bụng đói: Nuốt cả viên với một ly nước (không dùng nước khoáng, cà phê, nước trái cây, thức ăn, chất bổ sung hoặc thuốc khác hoặc chất lỏng khác); lúc thức dậy buổi sáng khi bụng đói & đợi ít nhất 60 phút trước khi ăn, uống hoặc uống bất cứ thuốc khác. Không nhai, nghiền hoặc để thuốc tan trong miệng. Không được nằm; giữ vị trí thẳng, ngồi hoặc đứng ít nhất 1 giờ sau khi uống.
Chống chỉ định với Ibandromex
Suy thận nặng. Ca máu thấp & thiếu vit D. Bệnh nhân không có khả năng đứng lâu ít nhất 60 phút sau khi dùng thuốc. Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.
Tương tác thuốc của Ibandromex
Thuốc/thực phẩm bổ sung (vitamin, khoáng chất, Ca, Fe, Mg), thức ăn, thức uống, thuốc uống cùng, aspirin, NSAID
Tác dụng phụ của Ibandromex
Ho, khó thở, cảm giác thiếu không khí, tiếng rít khi thở, căng thẳng, ù tai, nhịp tim chậm/nhanh, đau ngực, sốt hoặc run, hắt hơi, đau họng, đau bàng quang, nước tiểu có máu hoặc sậm màu, tiểu khó, nóng hoặc đau, đi tiểu thường xuyên, đau một bên hoặc dưới thắt lưng.
Đề phòng khi dùng Ibandromex
Thận trọng: Tiền sử dị ứng. Phụ nữ mang thai/cho con bú.