Kanamycin-Pos

Nhóm thuốc
Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Thành phần
Kanamycin Sulfate
Dạng bào chế
Dung dịch nhỏ mắt 25mg Kanamycin/5ml
Dạng đóng gói
Hộp 1 lọ 5ml
Sản xuất
Ursapharm Arzneimittel GmbH & Co.KG - ĐỨC
Đăng ký
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
Số đăng ký
VN-5383-08

    Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Kanamycin Sulfate

    Nhóm thuốc
    Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
    Thành phần
    Kanamycin
    Chỉ định khi dùng Kanamycin Sulfate
    - Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy.
    - Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu - sinh dục, da, mô mềm & nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa.
    - Lao phổi & lao ngoài phổi.
    Cách dùng Kanamycin Sulfate
    - Bệnh lao Dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác:
    + Người lớn: 2 g/ngày, tiêm IM chia làm 2 liều bằng nhau (sáng & tối) & thường dùng 2 lần/tuần hay 1 g/ngày dùng 3 ngày/tuần.
    + Người già > 60 tuổi: 0,5 - 0,75 g liều duy nhất.
    + Trẻ em & bệnh nhân gầy yếu cần dùng liều thấp hơn.
    - Các nhiễm khuẩn khác:
    + Người lớn: 1 - 2 g/ngày, tiêm IM chia thành 1 - 2 liều bằng nhau.
    + Trẻ em: 30 - 50 mg/kg/ngày, tiêm IM chia thành 1 - 2 liều bằng nhau.
    Chống chỉ định với Kanamycin Sulfate
    Quá mẫn với aminoglycoside, tiền sử bản thân hay gia đình bị suy giảm thính lực.
    Tương tác thuốc của Kanamycin Sulfate
    Thuốc lợi tiểu, thuốc gây mê hay thuốc giãn cơ.
    Tác dụng phụ của Kanamycin Sulfate
    Ù tai, nghe khó & chóng mặt (ngưng dùng thuốc). Phản ứng quá mẩn: phát ban.
    Đề phòng khi dùng Kanamycin Sulfate
    Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, người lớn tuổi, bệnh nhân dinh dưỡng qua đường máu, phụ nữ có thai & cho con bú.