Lincar B

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Lincomycin Hydrochloride
Dạng bào chế
Viên nang
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hàm lượng
Lincomycin 500mg
Sản xuất
Flamingo Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Đăng ký
Rotaline Molekule Pvt.Ltd.
Số đăng ký
VN-12635-11
Chỉ định khi dùng Lincar B
Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Cách dùng Lincar B
Dạng tiêm: Tiêm IM: Người lớn: 600-1800 mg/24 giờ; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/24 giờ; Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%, Người lớn: 600 mg x 2-3 lần/ngày; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/ngày chia 2-3 lần.
Dạng viên: Uống cách bữa ăn 1-2 giờ; Người lớn: 1.5g/24 giờ, chia 2-3 lần; Trẻ em: 30-60 g/kg/24 giờ, chia 2-3 lần.
Thận trọng khi dùng Lincar B
Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận. Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.
Chống chỉ định với Lincar B
Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.
Hen suyễn, viêm màng não.
Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú.
Trẻ sơ sinh Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.
Tương tác thuốc của Lincar B
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng phụ của Lincar B
Dạng tiêm: kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. Khi tiêm IV quá nhanh: hạ huyết áp, ngừng tim (hiếm).
Dạng viên: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Lincomycin Hydrochloride

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Lincomycin
Chỉ định khi dùng Lincomycin Hydrochloride
Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Cách dùng Lincomycin Hydrochloride
- Tiêm IM:
+ Người lớn: 600 - 1800 mg/24 giờ.
+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/24 giờ.
- Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%.
+ Người lớn: 600 mg x 2 - 3 lần/ngày.
+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/ngày chia 2 - 3 lần.
Chống chỉ định với Lincomycin Hydrochloride
- Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.
- Hen suyễn, viêm màng não, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú, trẻ sơ sinh - Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.
Tương tác thuốc của Lincomycin Hydrochloride
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng phụ của Lincomycin Hydrochloride
- Kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ.
- Khi tiêm IV quá nhanh: hạ HA, ngừng tim (hiếm).
Đề phòng khi dùng Lincomycin Hydrochloride
- Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận.
- Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.