Lincomycin Hydrochloride Inj

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Lincomycin Hydrochloride
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Dạng đóng gói
Hộp 10 ống x 2ml
Hàm lượng
600mg/2ml Lincomycin
Sản xuất
Wuhan Grand Pharm Goup Co., Ltd - TRUNG QUỐC
Đăng ký
Wuhan Grand Pharm Goup Co., Ltd - TRUNG QUỐC
Số đăng ký
VN-12742-11
Chỉ định khi dùng Lincomycin Hydrochloride Inj
Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Cách dùng Lincomycin Hydrochloride Inj
Dạng tiêm: Tiêm IM: Người lớn: 600-1800 mg/24 giờ; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/24 giờ; Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%, Người lớn: 600 mg x 2-3 lần/ngày; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/ngày chia 2-3 lần.
Dạng viên: Uống cách bữa ăn 1-2 giờ; Người lớn: 1.5g/24 giờ, chia 2-3 lần; Trẻ em: 30-60 g/kg/24 giờ, chia 2-3 lần.
Thận trọng khi dùng Lincomycin Hydrochloride Inj
Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận. Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.
Chống chỉ định với Lincomycin Hydrochloride Inj
Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.
Hen suyễn, viêm màng não.
Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú.
Trẻ sơ sinh Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.
Tương tác thuốc của Lincomycin Hydrochloride Inj
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng phụ của Lincomycin Hydrochloride Inj
Dạng tiêm: kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. Khi tiêm IV quá nhanh: hạ huyết áp, ngừng tim (hiếm).
Dạng viên: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Lincomycin Hydrochloride

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Lincomycin
Chỉ định khi dùng Lincomycin Hydrochloride
Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Cách dùng Lincomycin Hydrochloride
- Tiêm IM:
+ Người lớn: 600 - 1800 mg/24 giờ.
+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/24 giờ.
- Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%.
+ Người lớn: 600 mg x 2 - 3 lần/ngày.
+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/ngày chia 2 - 3 lần.
Chống chỉ định với Lincomycin Hydrochloride
- Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.
- Hen suyễn, viêm màng não, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú, trẻ sơ sinh - Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.
Tương tác thuốc của Lincomycin Hydrochloride
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng phụ của Lincomycin Hydrochloride
- Kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ.
- Khi tiêm IV quá nhanh: hạ HA, ngừng tim (hiếm).
Đề phòng khi dùng Lincomycin Hydrochloride
- Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận.
- Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.