Magnesium sulphate

Nhóm thuốc
Khoáng chất và Vitamin
Thành phần
Magnesi sulfat
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm truyền 50% (tương đương khoảng 2 mmol Mg2+/ml). 1 g magnesi sulfat tương đương khoảng 4 mmol Mg2+.
Chỉ định khi dùng Magnesium sulphate
Hạ magnesi - huyết; táo bón; phòng co giật trong chứng sản giật
Cách dùng Magnesium sulphate
Hạ magnesi huyết.
Chú ý: Nồng độ dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch magnesi sulfat không được quá 20% (pha loãng 1 phần dung dịch tiêm truyền magnesi sulfat 50% với ít nhất 1,5 phần nước pha tiêm).
Thận trọng khi dùng Magnesium sulphate
Người suy gan và suy thận;
Chống chỉ định với Magnesium sulphate
Tăng magnesi - huyết
Tác dụng phụ của Magnesium sulphate
Nôn, buồn nôn, khát; đỏ mặt, hạ huyết áp; loạn nhịp; hôn mê; khó thở; buồn ngủ, choáng váng; mất phản xạ gân xương, yếu cơ; đau bụng, ỉa chảy.
Bảo quản Magnesium sulphate
Trong bao bì kín, ở nhiệt độ 15 - 30 oC.