Thuốc tiêm: - Người lớn tiêm từng đợt 4 - 6 mg x 1 - 2 lần/tuần tiêm IV. Có thể dùng với liều cao tiêm từng đợt 10 - 30 mg tiêm IV, mỗi đợt cách nhau 1 - 3 tuần. - Tiêm liên tục 2 mg x 1 lần/ngày. - Phối hợp với các thuốc chống ung thư khác 2 - 4 mg x 1 - 2 lần/tuần. - Có thể dùng đường động mạch, tiêm vào tủy, vào phổi, phúc mạc với liều 2 - 10 mg/ngày. - Ung thư bàng quang Phòng tái phát: 4 - 10 mg, bơm bàng quang mỗi ngày hoặc mỗi 2 ngày. - Liều trị liệu: 10 - 40 mg, bơm bàng quang mỗi ngày.
Chống chỉ định với Mitomycin C Kyowa
Tiền sử quá mẫn, phụ nữ có thai, cho con bú.
Tương tác thuốc của Mitomycin C Kyowa
Thuốc chống ung thư khác hay đang xạ trị.
Tác dụng phụ của Mitomycin C Kyowa
Hội chứng hồng cầu niệu, suy tủy, viêm phổi kẻ & xơ hóa phổi.
Đề phòng khi dùng Mitomycin C Kyowa
- Bệnh nhân suy tủy, rối loạn gan hay thận, thủy đậu, bệnh nhiễm trùng. - Trẻ em & bệnh nhân còn khả năng sinh sản, Người già.