Nizoral cream

Nhóm thuốc
Thuốc điều trị bệnh da liễu
Thành phần
Ketoconazol
Dạng bào chế
Kem
Dạng đóng gói
Hộp 1tuýp 5g, 10g
Hàm lượng
20mg/g
Sản xuất
Olic (Thailand)., Ltd - THÁI LAN
Đăng ký
Janssen-Cilag., Ltd - THÁI LAN
Số đăng ký
VN-13197-11
Chỉ định khi dùng Nizoral cream
Điều trị các bệnh do nhiễm vi nấm ngoài da như: nhiễm nấm ở thân (hắc lào, lác), nấm ở bẹn, nấm ở bàn tay, bàn chân. Điều trị nhiễm vi nấm Candida ngoài da và lang ben.Dùng trong viêm da tiết bã (bệnh lý có liên quan đến vi nấm Malassezia furfur).
Cách dùng Nizoral cream
Nhiễm nấm ở thân, nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm Candida ngoài da và lang ben: Thoa ngày 1 lần tại vùng nhiễm nấm và vùng da cận kề. Thời gian điều trị thông thường là:Nhiễm nấm ở thân: 3-4 tuần.Nhiễm nấm ở bẹn: 2-4 tuần.Nấm bàn tay, Candida ngoài da và lang ben: 2-3 tuần.Nhiễm nấm bàn chân: Thoa ngày 1 lần tại vùng bị nhiễm nấm và vùng da cận kề trong vòng 4-6 tuần, hoặc thoa ngày 2 lần trong vòng 1 tuần.Viêm da tiết bã: Thoa tại vùng nhiễm nấm và vùng da cận kề 1-2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ tổn thương. Thời gian điều trị thông thường là 2-4 tuần, điều trị duy trì 1-2 lần mỗi tuần.
Chống chỉ định với Nizoral cream
Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Ketoconazol

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Ketoconazole
Chỉ định khi dùng Ketoconazol
- Bệnh nấm toàn thân do: Candida, Coccidioides immitis, Paracoccidioides, Histoplasma.
- Nấm Candida niêm mạc da mạn tính nặng, nấm đường tiêu hóa, nấm Candida âm đạo mạn tính, nấm da hoặc nấm móng không đáp ứng với điều trị khác.
- Phòng ngừa nhiễm nấm trên người giảm đáp ứng miễn dịch.
Cách dùng Ketoconazol
Uống trong bữa ăn: 200 mg/ngày, có thể lên 400 mg/ngày nếu không đạt được đáp ứng sau 14 ngày. Nhiễm nấm Candida âm đạo mạn tính 400 mg x 1 lần/ngày x 5 ngày. Trẻ 1 - 4 tuổi: 50 mg; trẻ 5 - 12 tuổi: 100 mg.
Chống chỉ định với Ketoconazol
Quá mẫn với ketoconazol hoặc nhóm azol, bệnh gan, phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc của Ketoconazol
Thuốc kháng acid, kháng cholinergic, ức chế H2, cyclosporin, rifampicin, coumarin.
Tác dụng phụ của Ketoconazol
- Tăng nhẹ tạm thời men gan.
- Cá biệt: viêm gan, rối loạn tiêu hóa, ban ngứa, nhức đầu, chóng mặt, giảm tiểu cầu, vú to nam giới.
Đề phòng khi dùng Ketoconazol
Nên xét nghiệm chức năng gan trước khi điều trị.
Bảo quản Ketoconazol
Bảo quản ở nhiệt độ 15-30 độ C.