Omevingt

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Omeprazol 20 mg
Dạng bào chế
Viên nang
Dạng đóng gói
Hộp 1 chai 14 viên nang, hộp 3 vỉ x 10 viên nang
Hàm lượng
20mg
Sản xuất
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thanh Hóa - VIỆT NAM
Đăng ký
S.I.A. (Tenamyd Canada)., Ltd
Số đăng ký
VD-11236-10
Chỉ định khi dùng Omevingt
- Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược.
- Ðiều trị dài hạn bệnh lý tăng tiết dạ dày trong hội chứng Zollinger-Ellison.
Cách dùng Omevingt
- Loét tá tràng 20 mg/ngày x 2-4 tuần.
- Loét dạ dày & viêm thực quản trào ngược 20 mg/ngày x 4-8 tuần. Có thể tăng 40 mg/ngày ở bệnh nhân đề kháng với các trị liệu khác.
- Hội chứng Zollinger-Ellison 60 mg/ngày.
- Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng 20-40 mg/ngày.
Chống chỉ định với Omevingt
Quá mẫn với thuốc.
Tác dụng phụ của Omevingt
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón & đầy hơi.
Đề phòng khi dùng Omevingt
Phụ nữ có thai & cho con bú. Cần loại trừ bệnh ác tính trong trường hợp nghi ngờ loét dạ dày.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Omeprazol

Nhóm thuốc
Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần
Omeprazole
Chỉ định khi dùng Omeprazol
- Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược.
- Ðiều trị dài hạn bệnh lý tăng tiết dạ dày trong hội chứng Zollinger-Ellison.
Cách dùng Omeprazol
- Loét tá tràng 20 mg/ngày x 2-4 tuần.
- Loét dạ dày & viêm thực quản trào ngược 20 mg/ngày x 4-8 tuần. Có thể tăng 40 mg/ngày ở bệnh nhân đề kháng với các trị liệu khác.
- Hội chứng Zollinger-Ellison 60 mg/ngày.
- Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng 20-40 mg/ngày.
Chống chỉ định với Omeprazol
Quá mẫn với thuốc.
Tác dụng phụ của Omeprazol
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón & đầy hơi.
Đề phòng khi dùng Omeprazol
Phụ nữ có thai & cho con bú. Cần loại trừ bệnh ác tính trong trường hợp nghi ngờ loét dạ dày.