Parcef 1g IV injection

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Ceftriaxone sodium
Dạng bào chế
Bột pha dung dịch tiêm-1g Ceftriaxone
Dạng đóng gói
Hộp 1 lọ bột + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml
Sản xuất
Jayson Pharma., Ltd - BĂNG LA ĐÉT
Đăng ký
Công ty cổ phần Dược Nam Định - VIỆT NAM
Số đăng ký
VN-1650-06
Chỉ định khi dùng Parcef 1g IV injection
- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.
Cách dùng Parcef 1g IV injection
Tiêm IM hoặc IV:
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 - 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày.
- Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 - 80 mg/kg.
- Trẻ - Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g.
- Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg.
- Dự phòng trước phẫu thuật: 1 - 2 g tiêm 30 - 90 phút trước mổ.
Chống chỉ định với Parcef 1g IV injection
Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.
Tương tác thuốc của Parcef 1g IV injection
Thuốc lợi tiểu.
Tác dụng phụ của Parcef 1g IV injection
Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.
Đề phòng khi dùng Parcef 1g IV injection
- Tiền sử dị ứng thuốc, bệnh nhân suy thận nặng, phụ nữ có thai & cho con bú.

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Ceftriaxone sodium

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Ceftriaxone Sodium
Chỉ định khi dùng Ceftriaxone sodium
- Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.
Cách dùng Ceftriaxone sodium
Tiêm IM hoặc IV:
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 - 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày.
- Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 - 80 mg/kg.
- Trẻ - Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g.
- Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg.
- Dự phòng trước phẫu thuật: 1 - 2 g tiêm 30 - 90 phút trước mổ.
Chống chỉ định với Ceftriaxone sodium
Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.
Tương tác thuốc của Ceftriaxone sodium
Thuốc lợi tiểu.
Tác dụng phụ của Ceftriaxone sodium
Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.
Đề phòng khi dùng Ceftriaxone sodium
- Tiền sử dị ứng thuốc, bệnh nhân suy thận nặng, phụ nữ có thai & cho con bú.