Penicilin 40000 IU

Nhóm thuốc
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Thành phần
Penicillin V Kali
Dạng bào chế
Viên nén dài
Dạng đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên
Hàm lượng
40000IU
Sản xuất
Công ty Dược Vật tư Y tế Tiền Giang - VIỆT NAM
Số đăng ký
VD-3178-07
Chỉ định khi dùng Penicilin 40000 IU
- Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy.
- Nhiễm trùng do vết cắn.
- Phòng ngừa sốt thấp khớp, co giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng.
- nhiễm phế cầu.
Cách dùng Penicilin 40000 IU
Người lớn: 3 - 4,5 triệu IU/ngày. Trẻ em: 50000 - 100000 IU/kg/ngày.
Chống chỉ định với Penicilin 40000 IU
Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Tương tác thuốc của Penicilin 40000 IU
- Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt: indomethacin, phenylbutazone, salicylate, Probenecid.
- Thuốc uống ngừa thai.
Tác dụng phụ của Penicilin 40000 IU
Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.
Đề phòng khi dùng Penicilin 40000 IU
Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu y chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.